TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thông đường

THÔNG ĐƯỜNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai thông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được 1 vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải phóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tha

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút lệnh cắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thông đường

Facilitation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

thông đường

freigeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

thông đường

Frayage

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. den Weg freigeben

tránh đường cho ai

etw. für den Verkehr/die Öffentlichkeit freigeben

khánh thành (một con đường), đưa vào lưu thông, đưa vào sử dụng

eine Straße für den Verkehr freigeben

khánh thành một con đường, thông đường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

freigeben /(tách/

1. giải phóng, giải thoát, tha, thả, phóng thích; 2. rút lệnh cắm; hủy bỏ lệnh tịch thu (sách báo); 3.thông đường; II vi cho nghỉ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

freigeben /(st. V.; hat)/

mở; khai thông; thông đường;

tránh đường cho ai : jmdm. den Weg freigeben khánh thành (một con đường), đưa vào lưu thông, đưa vào sử dụng : etw. für den Verkehr/die Öffentlichkeit freigeben khánh thành một con đường, thông đường. : eine Straße für den Verkehr freigeben

Từ Điển Tâm Lý

THÔNG ĐƯỜNG

[VI] THÔNG ĐƯỜNG

[FR] Frayage

[EN] Facilitation

[VI] PTH dùng cách giải thích sinh lý để giải thích các hiện tượng tâm trí: hưng phấn chuyển từ mộot nơron này sang một nơron khác phải thắng một sức cản nào đấy; nếu sức cản bị giảm thường xuyên thì gọi là thông đường (thông luồng); hưng phấn đi theo con đường đã được thông, chứ không theo con đường bị tắc.