TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trị liệu

trị liệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệu pháp

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc điều trị

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chữa bệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phương pháp điều trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

trị liệu

Remediation

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

 therapeutics

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 therapeutic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

therapy

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

therapeutic

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

trị liệu

Sanierung

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

therapeutisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

therapieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Heilweise

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

trị liệu

Thérapie

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Thérapeutique

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heilweise /f =, -n/

liệu pháp, phương pháp điều trị, trị liệu;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

therapeutisch /(Adj.)/

(thuộc) điều trị; trị liệu;

therapieren /(sw. V.; hat) (Med., Psych.)/

trị liệu; điều trị;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

therapeutic

Trị liệu, chữa bệnh

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

therapy

trị liệu, liệu pháp

Từ điển môi trường Anh-Việt

Remediation

Trị liệu

1. Cleanup or other methods used to remove or contain a toxic spill or hazardous materials from a Superfund site; 2. For the Asbestos Hazard Emergency Response program, abatement methods including evaluation, repair, enclosure, encapsulation, or removal of greater than 3 linear feet or square feet of asbestos-containing materials from a building.

1. Biện pháp dọn sạch hoặc các biện pháp khác được dùng để loại bỏ, ngăn chặn tràn chất độc và chất nguy hại tại một địa điểm Superfund; 2. ðối với Chương trình ứng cứu khẩn cấp nguy hại amiăng, là các biện pháp loại giảm bao gồm định lượng, sửa chữa, quây ngăn, gom gọn hoặc loại bỏ hơn 3 feet dọc hoặc 3 feet vuông các vật liệu chứa amiăng khỏi một toà nhà.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Remediation

[DE] Sanierung

[VI] Trị liệu

[EN] 1. Cleanup or other methods used to remove or contain a toxic spill or hazardous materials from a Superfund site; 2. For the Asbestos Hazard Emergency Response program, abatement methods including evaluation, repair, enclosure, encapsulation, or removal of greater than 3 linear feet or square feet of asbestos-containing materials from a building.

[VI] 1. Biện pháp dọn sạch hoặc các biện pháp khác được dùng để loại bỏ, ngăn chặn tràn chất độc và chất nguy hại tại một địa điểm Superfund; 2. ðối với Chương trình ứng cứu khẩn cấp nguy hại amiăng, là các biện pháp loại giảm bao gồm định lượng, sửa chữa, quây ngăn, gom gọn hoặc loại bỏ hơn 3 feet dọc hoặc 3 feet vuông các vật liệu chứa amiăng khỏi một toà nhà.

Từ Điển Tâm Lý

TRỊ LIỆU

[VI] TRỊ LIỆU

[FR] Thérapie, Thérapeutique

[EN]

[VI] Chăm chữa các chứng bệnh bằng nhiều phương pháp khác nhau; nhằm tác động lên các chứng bệnh tâm lý gọi là tâm lý liệu pháp (psychothérapie), và nói chung là tâm pháp (x. từ này). Tâm lý liệu pháp có nhiều hình thức: - tác động lên thân thể, thể chất để gián tiếp ảnh hưởng đến tâm lý, dùng thuốc, phẫu thuật, điện, tập luyện, tắm, thao… - động viên khuyến khích, ám thị, thôi miên; - thông qua lao động cá nhân hay tập thể; - thông qua âm nhạc, ca kịch, múa; - theo thuật phân tâm học (x.từ này); - theo kiểu ứng xử. Bất kỳ trong phương pháp nào cũng có mấy yếu tố: - tác động lên cơ thể; - chỉnh năng, tức dạy và chữa những chức năng yêu kém, như vận động, phát âm, viết, đọc; - quan hệ giữa người thầy và bệnh nhân (chủ thể); - nhằm giải tỏa những vướng mắc trong tâm tư, khôi phục sự thích nghi và tính tự chủ cho chủ thể. Trong những ca nặng, đòi hỏi rất nhiều công phu và thời gian.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 therapeutics /điện lạnh/

trị liệu

 therapeutic /y học/

thuộc điều trị, trị liệu

 therapeutic /điện lạnh/

thuộc điều trị, trị liệu