Việt
thiêng liêng
thần thánh
thần thánh.
đời sống nội tâm
Vô thể
vô hình
bất khả xâm phạm
thánh
thần
Anh
Sacral sacred
interior life
incorporeal
Đức
heilig
geheiligt
erhaben
sankt
es ist mein heilig er Ernst
tôi nói hoàn toàn nghiêm túc;
heilig e Einfalt!
(mỉa mai) sự chất phác, sự thánh thần;
nichts ist ihm heilig
đôi vói nó không có gì là thiêng liêng cả; 2. thần thánh, thiêng liêng;
ihnen ist nichts heilig
bọn chúng không biết kính trọng ai cả.
heilig /a/
1. [thuộc về] thánh, thần; der Heilige Váter dức thánh cha; es ist mein heilig er Ernst tôi nói hoàn toàn nghiêm túc; heilig e Einfalt! (mỉa mai) sự chất phác, sự thánh thần; nichts ist ihm heilig đôi vói nó không có gì là thiêng liêng cả; 2. thần thánh, thiêng liêng; die Heilige Schrift thánh lánh, kinh thánh; die Heilige Allianz (sự) liên minh thần thánh; der Heilige Abend (tôn giáo) hôm trưóc lễ Giáng sinh, (lễ Nôen).
heilig /(Adj.)/
(geh ) thiêng liêng; bất khả xâm phạm (unantastbar);
: ihnen ist nichts heilig : bọn chúng không biết kính trọng ai cả.
sankt /[zakro'zarjkt] (Adj.) (bildungsspr.)/
thần thánh; thiêng liêng; bất khả xâm phạm (unantastbar);
đời sống nội tâm, thiêng liêng
Vô thể, vô hình, thiêng liêng
Thiêng liêng, thần thánh.
heilig (a), geheiligt (a), erhaben (adv); nhiệm vụ thiêng liêng heiligste Pflicht f.