backen /[’bakan] (unr. V.; bäckt / backt, backte/ (veraltend;) buk, hat gebacken)/
(landsch ) rán;
chiên;
phi;
rang;
xào (braten);
rán bánh : Krapfen backen tôi đã rán cho mình ba quả trứng. : ich habe mir drei Eier gebacken
braten /[’bra:ton] (st. V.; hat)/
rán;
chiên;
xào;
nướng;
quay;
nướng khoai tây trong tro nóng. : Kartoffeln in der Asche braten
Bratfett /das/
mỡ dùng để rán;
chiên;
xào;