TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bài báo

bài báo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt

tiểu luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác phẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưóc tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài nghiên cúu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài nghị luận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luận văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài tiểu luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bài viết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bài tham luận hay xã luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điểm

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chương

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

bài báo

 article

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

item

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

bài báo

Artikel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abhandlung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufsatz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zeitungsartikel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Korrespondenz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Beitrag

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Hast du den Aufsatz von Lorentz gelesen, den ich dir auf den Schreibtisch gelegt habe?« »Verworren.« »Ja, verworren und ad hoc.

Cậu đã đọc bài báo của Lorentz mình để trên bàn cậu chưa?" "Rối rắm." "Đúng, rối rắm và thiếu tổng quát.

Sie hat in ihrer Freizeit schon einige seiner Aufsätze für ihn getippt, und stets hat er bereitwillig gezahlt, was sie verlangt hat.

Lúc rảnh cô đã từng đánh mấy giúp anh mấy bài báo và cô đòi bao nhiêu anh cũng sẵn sàng trả bấy nhiêu.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für die Erläuterung aktueller und anwendungsspezifischer Verfahren, muss auf weiterführende Literatur verwiesen werden.

Đối với các phương pháp thời sự và ứng dụng cụ thể xin độc giả xem các bài báo cáo tương ứng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Did you see the paper by Lorentz I left on your desk?”

Cậu đã đọc bài báo của Lorentz mình để trên bàn cậu chưa?”

She has already typed several of his personal papers for him in her spare time, and he always gladly pays what she asks.

Lúc rảnh cô đã từng đánh mấy giúp anh mấy bài báo và cô đòi bao nhiêu anh cũng sẵn sàng trả bấy nhiêu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

regelmäßig wissenschaftliche Beiträge in einer Zeitschrift veröffentlichen

thường xuyên đăng tải các bài báo về khoa học trên một tờ tạp chí.

Từ điển toán học Anh-Việt

item

điểm; chương; bài báo

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zeitungsartikel /der/

bài báo;

Artikel /[ar'tükal, auch: ...tikal], der; -s, -/

bài báo; tiểu luận;

Aufsatz /der; -es, Aufsätze/

bài báo; bài tiểu luận (Artikel, Beitrag);

Beitrag /[’baitra:k], der; -[e]s, Beiträge/

bài báo; bài viết; bài tham luận hay xã luận (Aufsatz, Artikel);

thường xuyên đăng tải các bài báo về khoa học trên một tờ tạp chí. : regelmäßig wissenschaftliche Beiträge in einer Zeitschrift veröffentlichen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 article

bài báo

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zeitungsartikel /m -s, =/

bài báo;

Abhandlung /í =, -en/

tác phẩm, trưóc tác, bài báo, tiểu luận, bài nghiên cúu, bài nghị luận, luận văn;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bài báo

Artikel m, Abhandlung f, Korrespondenz f, Aufsatz m