Việt
bàn giấy
bàn viết
án thư.
văn phòng
phòng giấy
ban quản trị
nơi làm việc
bàn làm việc
bàn thợ
Chế độ quan liêu
viên chức
cái bàn giấy
án thư
Anh
bureau
desktop
functionarism
Đức
Schreibschrank
Sekretär III
Büro
Arbeitstisch
Sekretär
Schreibtische räumen sich nach Dienstschluß selber auf.
Hết giờ làm, bàn giấy sẽ tự động dọn dẹp.
Der junge Mann sackt an seinem Schreibtisch zusammen.
Người đàn ông trẻ tuổi ngồi gục đầu trên bàn giấy.
Desks become neat by the end of the day.
The young man slumps at his desk.
The young patent clerk lifts his head from his desk, stands up and stretches, walks to the window.
Người nhân viên trẻ lo việc cấp bằng phát minh ngẩng đầu khỏi bàn giấy, đứng dậy vươn người đi tới bên cửa sổ.
Chế độ quan liêu, viên chức, bàn giấy
Arbeitstisch /der/
bàn giấy; bàn làm việc; bàn thợ;
Sekretär /[zekre'te:r], der; -s, -e/
cái bàn giấy; bàn viết; án thư;
Schreibschrank /m -(e)s, -schränke/
bàn giấy; Schreib
Sekretär III /m -s, -e/
cái] bàn giấy, bàn viết, án thư.
Büro /n -s, -s/
1. văn phòng, phòng giấy, bàn giấy, ban quản trị; 2. nơi làm việc; ins - gehen đi làm.
bureau, desktop /xây dựng;toán & tin;toán & tin/