Việt
bàn phím
vùng phím
bàn điều khiển
phím đàn
mặt phím
bàn chữ
bảng điều khiển
côngxôn
dầm chìa
bảng phím
mặt đàn dương cầm
phím đàn.
bàn máy chữ
mặt máy chữ
bàn công tác.
r
bản phím trơn
chỉ bản
mặt đàn dương cầm.
Anh
clavier
keyboard
keypad
pad
Console
key boad
console
Đức
Tastatur
Klaviatur
Keyboard
Tastenfeld
Griffbrett
Manuale
Bild 1: Tastaturgehäuse aus Zelluloseacetat
Hình 1: Vỏ bàn phím làm bằng cellulose acetate
Eingabe von Daten z.B. Tastatur, Maus
Nhập dữ liệu, thí dụ bàn phím, chuột
Am EDV-Arbeitsplatz werden die Daten z.B. über eine Tastatur eingegeben.
Dữ liệu được đưa vào từ thiết bị nhập, thí dụ nhập dữ liệu bằng bàn phím.
Mobiler Achsmesscomputer mit Bildschirm, aufgespielter Vermessungssoftware, Maus und Tastatur zur Bedienung.
Máy tính đo cầu xe di động với màn hình, phần mềm đo lường được cài sẵn, chuột và bàn phím.
Bàn phím
Tastatur /f =, -en/
bàn phím, mặt đàn dương cầm, phím đàn.
Klaviatur /í =, -en/
bàn phím, mặt đàn dương cầm, bàn máy chữ, mặt máy chữ, bàn công tác.
Griffbrett /n -(e)s, -e/
1. bản phím trơn, chỉ bản; 2. bàn phím, mặt đàn dương cầm.
côngxôn, dầm chìa, bảng phím, bàn phím
bàn phím, bảng điều khiển
Griffbrett /das/
bàn phím;
Manuale /das; -[s], - [n]/
phím đàn; bàn phím;
Klaviatur /[klavia'tu:r], die; -en/
bàn phím; mặt phím; bàn chữ;
Một thiết bị lối vào thường xuyên nhất cho mọi máy tính. Bàn phím bao gồm toàn bộ các phím chữ cái, số, dấu, ký hiệu và các phím điều khiển. Khi ấn vào một phím ký tự, một tín hiệu vào đã mã hóa sẽ được gởi vào máy tính, và sẽ lập lại tín hiệu đó bằng cách hiển thị một ký tự trên màn hình.
Console /điện tử & viễn thông/
bàn điều khiển, bàn phím
Tastatur /f/KT_GHI, M_TÍNH, IN, ĐIỆN, TV, VT&RĐ, V_THÔNG/
[EN] keyboard
[VI] bàn phím
Keyboard /nt/M_TÍNH/
Tastenfeld /nt/KT_GHI, M_TÍNH, TV, V_THÔNG/
[EN] keyboard, keypad
[VI] bàn phím, vùng phím