TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bĩu môi

bĩu môi

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chu mỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẩu môi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trề môi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hờn dỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giận cong tớn môi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giận dỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bực tức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chu môi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái bĩu môi

cái bĩu môi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

môi trề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bĩu môi

aufwerfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schürzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schmollwinkel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schmollen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái bĩu môi

Schippe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie schürzte verächtlich die Lippen

cô ta trề môi tỏ vẻ khinh bỉ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufwerfen /(st. V.; hat)/

(selten) bĩu môi; chu mỏ (schürzen);

schürzen /(sw. V.; hat)/

chu mỏ; dẩu môi; trề môi; bĩu môi;

cô ta trề môi tỏ vẻ khinh bỉ. : sie schürzte verächtlich die Lippen

Schmollwinkel /sitzen (ugs.)/

hờn dỗi; bĩu môi; giận cong tớn môi lên;

schmollen /CJmobn] (sw. V.; hat)/

hờn dỗi; giận dỗi; bực tức; bĩu môi; chu môi;

Schippe /[’Jipa], die; -, -n/

(đùa) cái bĩu môi; môi trề;

Từ điển tiếng việt

bĩu môi

- đgt. Như Bĩu: Hễ nói đến việc gả chồng là nó bĩu môi; một cái bĩu môi kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (NgHTưởng).