Việt
bảng tính
người tính
tính toán bằng bảng
1 bảng tính
tắm dan ơ đỉnh cột.
Anh
Spreadsheets
spreadsheet
abacus
chart
reckoner
Đức
Tabellenkalkulation
Tabelle
Abakus
Neben den in der allgemeinen Bürowirtschaft verwendeten Programmen wie z.B. Textverarbeitung, Tabellenkalkulation, Internetprogramme kommen in der Regel herstellerspezifische Software-Lösungen zum Einsatz.
Bên cạnh những chương trình được sử dụng trong lĩnh vực văn phòng như xử lý văn bản, các bảng tính, và chương trình internet, các giải pháp phần mềm riêng biệt của các nhà sản xuất cũng thường được đưa vào sử dụng.
Die Ergebnisse der Auswertung lassen sich tabellarisch und grafisch darstellen.
Kết quả đánh giá phải được trình bày bằng bảng tính và dạng đồ họa.
Die Wärmestrahlung wird mit Zuschlagswerten zur Wärmebedarfsberechnung erfasst.
Bức xạ nhiệt được ghi nhận với các trị số bổ sung để có bảng tính yêu cầu về nhiệt.
Abakus /m =, =/
1 (sử) bảng tính; 2. (xây dựng) tắm dan ơ đỉnh cột.
[EN] spreadsheets
[VI] Bảng tính, tính toán bằng bảng
người tính, bảng tính
abacus, chart
[VI] bảng tính
[EN] Spreadsheets
Tabelle /f/M_TÍNH/
[EN] spreadsheet
Tabellenkalkulation /f/M_TÍNH/