abacus
đầu cột
abacus /xây dựng/
đệm đầu cột
abacus /xây dựng/
mũ đệm
abac,abacus, abaci, abacus
bản đồ tính
abac,abacus, abaci, abacus
bàn tính
abacus, chart
bảng tính
abacus, problem /xây dựng/
bài toán
abacus, pile cap
đầu cọc
1. thiết bị xây dựng được gắn vào đỉnh cột để phân phối khối lượng lên các cọc hoặc trụ. Tên khác, ĐẦU XÀ, ĐẦU CỘT NGANG. 2. nền nằm trên giàn cọc.
1. a structural device fastened over the top of a pile to consign a load equally to multiple piles or posts. Also, GIRDER CAP, RIDER CAP.a structural device fastened over the top of a pile to consign a load equally to multiple piles or posts. Also, GIRDER CAP, RIDER CAP.2. the footing that sits atop the pile bent.the footing that sits atop the pile bent.
abacus, block cap, cap
mũ cột
abacus, crown sheet, top plate
tấm đỉnh
abacus, cap, column cap, column head, top limit
đỉnh cột
Một tấm, phiến đá hay gỗ hình thành phần cao nhất hoặc phần được chia ra bởi chóp của cột.
A slab that forms the uppermost section or division of the capital of a column.