Việt
bấu
bẹo
véo
béo
ngắt
nhéo
Đức
knetfen
kneifen
Dabei greifen Nocken, Kugeln oder Haken in Hinterschneidungen ein und bewirken so eine formschlüssige Verbindung (Bild 1).
Qua đó cam, bi hoặc móc bấu vào trong các ngạnh chắn/phần xén mặt nhau và tạo thành một kết nối theo hình dạng (Hình 1).
Die Aufgabe der Nuten ist, dass sich das einrieselnde Kunststoffgranulat in den Nuten „verkrallt" und dadurch ein Mitdrehen des Materials im Schneckengang verhindert wird.
Nhiệm vụ của rãnh là giúp hạt chất dẻo rơi vào trong có thể "bấu chặt" lên rãnh vàqua đó tránh được việc nguyên liệu bị trục vít cuốn tuột theo.
jmdm. od. jmdn. in den Arm kneifen
nhéo vào tay ai một cái.
das Éinglas ins Auge knetfen
lắp kính một mắt vào mắt; II vi né tránh, lẩn tránh, lảng tránh, tránh né, lảng, tránh.
kneifen /[’knaifan] (st. V.; hat)/
ngắt; nhéo; bẹo; véo; béo; bấu (zwicken);
nhéo vào tay ai một cái. : jmdm. od. jmdn. in den Arm kneifen
knetfen /I vt (in A)/
I vt (in A) bẹo, véo, béo, bấu; das Éinglas ins Auge knetfen lắp kính một mắt vào mắt; II vi né tránh, lẩn tránh, lảng tránh, tránh né, lảng, tránh.
- đg. 1 Bám chặt bằng các đầu ngón tay quặp lại để cho khỏi rơi, khỏi ngã. Bấu vào kẽ đá để trèo lên. 2 Kẹp da thịt vào giữa các đầu ngón tay quặp lại, rồi giật ra, làm cho đau. Bấu vào má. 3 (id.). Rứt lấy một ít bằng các đầu ngón tay quặp lại; cấu. Bấu một miếng xôi.