Việt
bị gập
bị trặc
bị gãy
bị gấp khúc Ab kni ckung
die
Anh
jackknife
Đức
knicken
geknickt
abjkneifen
v Geknickter Lichtwellenleiter
Dây cáp quang bị gập lại
Dieser Zusammenhang tritt auf, wenn man den Lichtwellenleiter zu stark biegt oder knickt (Bild 3).
Trường hợp này xảy ra khi dây cáp quang bị cong quá mức hoặc bị gập lại (Hình 3).
Um dem Einknicken des Fahrzeugs entgegenzuwirken, wird in bestimmten Situationen der Anhänger zusätzlich gebremst.
Để chống lại việc ô tô bị gập lại, rơ moóc cũng được phanh thêm trong các tình huống nhất định.
Zu geringer Förderdruck durch geknickte oder gequetschte Kraftstoffleitung, mangelnde Stromversorgung der Pumpe, verschmutzte Filter, defekte Pumpe (Verschleiß), Dampfblasenbildung
Áp suất nhiên liệu quá thấp vì đường ống nhiên liệu bị gập lại hoặc bị chèn, điện áp điều khiển bơm không đủ, bộ lọc bị bẩn, bơm tiếp vận hư (bị mòn), nhiên liệu có bọt hơi.
Neigt z.B. ein Sattelkraftfahrzeug bei Kurvenfahrt oder Lenkmanöver (Bild 1) zum Übersteuern oder zum Einknicken, so bremst das ESP z.B. das kurvenäußere Vorderrad ab, wodurch das entstehende Giermoment das Fahrzeug stabilisiert.
Khi một ô tô tải với rơ moóc kiểu yên ngựa thí dụ lúc chuyển động qua vòng cua hay đánh lái vành tay lái (Hình 1) có xu hướng quay vòng thừa hay xu hướng bị gập lại, thì ESP sẽ phanh thí dụ bánh xe phía trước ở phía ngoài cua, qua đó momen quay ô tô tạo ra làm ổn định lại ô tô.
-, -en
sự bẻ gãy.
knicken /(sw. V.; hat)/
bị gập; bị trặc (chân);
geknickt /(Adj.)/
bị gãy; bị gập;
abjkneifen /(st. V.; hat)/
(ist) bị gãy; bị gập; bị gấp khúc Ab kni ckung; die;
sự bẻ gãy. : -, -en
jackknife /hóa học & vật liệu/