ausfallen /(st. V.)/
bị gãy (khi té ngã);
tôi đã bị gây một cái răng khi té ngã. : ich habe mir bei dem Sturz einen Zahn ausge fallen
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(ist) bị gãy;
bị đứt (durchbrechen);
cái trục đã bị gãy : die Achse ist gebrochen tràn ngập, rất nhiều. : zum Brechen voll sein
anbrechen /(st. V.)/
(hat) bị nứt;
bị gãy (nhưng chưa đứt lìa);
chân ghé dã bị nứt gãy. : das Stuhlbein ist angebrochen
geknickt /(Adj.)/
bị gãy;
bị gập;
entzweigehen /(unr. V.; ist)/
bị gãy;
bị vỡ;
cái kính của tôi đã bị gãy đôi. : meine Brille ist entzweigegangen
kaputt /[ka'pot] (Adj.; -er, -este) (ugs.)/
bi vỡ;
bị gãy;
bể;
hư hỏng (entzwei, defekt);
bóng đèn đã bị cháy : die Birne ist kaputt có chuyện gì không ổn thế? : was ist denn jetzt kaputt? : bei jmdm. ist was kaputt (tiếng lóng) người nào hơi khùrig, đầu óc không bình thường.
gebrochen /(Adj.)/
bị gãy;
bị gấp khúc;
bị khúc xạ (geknickt);
zerbrechen /(st. V.)/
(ist) vỡ tung;
vở vụn;
bị vỡ;
bị gãy;
cái đĩa rơi xuống đất và vỡ vụn : der Teller fiel auf die Erde und zerbrach một cuộc hôn nhân tan vỡ. : eine zerbrochene Ehe
abjkneifen /(st. V.; hat)/
(ist) bị gãy;
bị gập;
bị gấp khúc Ab kni ckung;
die;
sự bẻ gãy. : -, -en
kaputtgehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/
bị gãy;
bị vỡ;
bị hỏng;
hư hỏng;
tan vỡ;
nhiều loài cây đã chết bởi đông giá : viele Pflanzen sind durch den Frost kaputtgegan gen (nghĩa bóng) mối quan hệ đã tan võ. : die Beziehung ist kaputtgegangen
hopsgehen /(st. V.; ist)/
bị gãy;
bị vỡ đôi (entzweigehen) bị bắt quả tang;
bị tóm cổ;