TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tan vỡ

tan nát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu tan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tan vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị gãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hư hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sụp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để sập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sụp đổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tan vỡ

zerschlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kaputtgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

scheltern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wiederholen wird sich jeder Augenblick, in dem zwei Freunde aufhören, Freunde zu sein, jedes Mal, daß eine Familie wegen Geldmangels zerbricht, jede boshafte Bemerkung in einem Ehestreit, jede Aufstiegschance, die einem durch einen neidischen Vorgesetzten verwehrt wurde, jedes nicht eingehaltene Versprechen.

Và cũng như thế, mỗi khoảnh khắc hai người bạn không còn là bè bạn của nhau, mỗi lúc một gia đình tan vỡ vì túng bẫn, mỗi lời nhức tai xóc óc khi đôi vợ chồng cãi vã, mỗi cơ hội thăng tiến bị cấp trên ghen ghét cản trở, mỗi một lần thất hứa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

So too every moment that two friends stop becoming friends, every time that a family is broken because of money, every vicious remark in an argument between spouses, every opportunity denied because of a superior’s jealousy, every promise not kept.

Và cũng như thế, mỗi khoảnh khắc hai người bạn không còn là bè bạn của nhau, mỗi lúc một gia đình tan vỡ vì túng bân, mỗi lời nhức tai xóc óc khi đôi vợ chồng cãi vã. mỗi cơ hội thăng tiến bị cấp trên ghen ghét cản trở, mỗi một lần thất hứa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pläne zer schlagen sich

những kế hoạch đã thất bại.

viele Pflanzen sind durch den Frost kaputtgegan gen

nhiều loài cây đã chết bởi đông giá

die Beziehung ist kaputtgegangen

(nghĩa bóng) mối quan hệ đã tan võ.

ihre Ehe ist gescheitert

cuộc hôn nhăn của họ đã tan vỡ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zerschlagen /(st V.; hat)/

tan nát; tiêu tan; tan vỡ;

những kế hoạch đã thất bại. : Pläne zer schlagen sich

kaputtgehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/

bị gãy; bị vỡ; bị hỏng; hư hỏng; tan vỡ;

nhiều loài cây đã chết bởi đông giá : viele Pflanzen sind durch den Frost kaputtgegan gen (nghĩa bóng) mối quan hệ đã tan võ. : die Beziehung ist kaputtgegangen

scheltern /['Jaitam] (sw. V.; ist)/

sập; sụp; đổ; để sập; sụp đổ; tan vỡ;

cuộc hôn nhăn của họ đã tan vỡ. : ihre Ehe ist gescheitert