TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kaputtgehen

hư hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gãy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị gãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tan vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phá sản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vỡ nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sập tiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kaputtgehen

kaputtgehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viele Pflanzen sind durch den Frost kaputtgegan gen

nhiều loài cây đã chết bởi đông giá

die Beziehung ist kaputtgegangen

(nghĩa bóng) mối quan hệ đã tan võ.

das Geschäft ging kaputt

doanh nghiệp đã phá sản.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kaputtgehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/

bị gãy; bị vỡ; bị hỏng; hư hỏng; tan vỡ;

viele Pflanzen sind durch den Frost kaputtgegan gen : nhiều loài cây đã chết bởi đông giá die Beziehung ist kaputtgegangen : (nghĩa bóng) mối quan hệ đã tan võ.

kaputtgehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/

phá sản; vỡ nợ; sập tiệm;

das Geschäft ging kaputt : doanh nghiệp đã phá sản.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kaputtgehen /(kapúttgehn) (tách được) vi (s)/

(kapúttgehn) bị] hỏng, hư hỏng, ương, thiu, ôi, thôi, ung, nát, gãy.