TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị gập

bị gập

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị trặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị gãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị gãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị gấp khúc Ab kni ckung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bị gập

 jackknife

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bị gập

knicken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geknickt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abjkneifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Geknickter Lichtwellenleiter

Dây cáp quang bị gập lại

Dieser Zusammenhang tritt auf, wenn man den Lichtwellenleiter zu stark biegt oder knickt (Bild 3).

Trường hợp này xảy ra khi dây cáp quang bị cong quá mức hoặc bị gập lại (Hình 3).

Um dem Einknicken des Fahrzeugs entgegenzuwirken, wird in bestimmten Situationen der Anhänger zusätzlich gebremst.

Để chống lại việc ô tô bị gập lại, rơ moóc cũng được phanh thêm trong các tình huống nhất định.

Zu geringer Förderdruck durch geknickte oder gequetschte Kraftstoffleitung, mangelnde Stromversorgung der Pumpe, verschmutzte Filter, defekte Pumpe (Verschleiß), Dampfblasenbildung

Áp suất nhiên liệu quá thấp vì đường ống nhiên liệu bị gập lại hoặc bị chèn, điện áp điều khiển bơm không đủ, bộ lọc bị bẩn, bơm tiếp vận hư (bị mòn), nhiên liệu có bọt hơi.

Neigt z.B. ein Sattelkraftfahrzeug bei Kurvenfahrt oder Lenkmanöver (Bild 1) zum Übersteuern oder zum Einknicken, so bremst das ESP z.B. das kurvenäußere Vorderrad ab, wodurch das entstehende Giermoment das Fahrzeug stabilisiert.

Khi một ô tô tải với rơ moóc kiểu yên ngựa thí dụ lúc chuyển động qua vòng cua hay đánh lái vành tay lái (Hình 1) có xu hướng quay vòng thừa hay xu hướng bị gập lại, thì ESP sẽ phanh thí dụ bánh xe phía trước ở phía ngoài cua, qua đó momen quay ô tô tạo ra làm ổn định lại ô tô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-, -en

sự bẻ gãy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knicken /(sw. V.; hat)/

bị gập; bị trặc (chân);

geknickt /(Adj.)/

bị gãy; bị gập;

abjkneifen /(st. V.; hat)/

(ist) bị gãy; bị gập; bị gấp khúc Ab kni ckung; die;

sự bẻ gãy. : -, -en

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 jackknife /hóa học & vật liệu/

bị gập

 jackknife

bị gập