Việt
bốn cạnh
vuông
bốn phía
mặt đầu vuông
Anh
four-sided
quadrilateral
quadrate
square end
Đức
vierseitig
Verkant
Der Schaft mit Vierkant dient zur Aufnahme z.B. in ein Windeisen.
Chuôi bốn cạnh được sử dụng để giữ mũi dao, thí dụ như trong một tay quay.
Der im (Bild 1) dargestellte Einschleifen-Rohrrahmen ist aus Vierkantstahlrohr gefertigt.
Khung sườn bằng ống với một đường uốn trong Hình 1 được làm bằng ống thép bốn cạnh.
Der Meißelschaft ist an den Schmalseiten gerundet oder hat z.B. einen vierkantigen Querschnitt, damit er gut in der Hand liegt.
Thân đục được làm tròn ở phần hẹp hơn hoặc có tiết diện thí dụ dạng bốn cạnh để có thể cầm chắc.
Alle vier Seiten nach Vorschrift verdübeln und evtl. hinterfüttern.
Bắt mộng xoi cho bốn cạnh theo quy định và có thể độn đầy phía sau.
Die Fenster sind umlaufend zu befestigen, d. h. sie müssen in allen vier Wandseiten verankert werden.
Các cửa sổ phải được gắn chặt vòng quanh chu vi, nghĩa là nó phải được neo vào bốn cạnh của vách.
vierseitig /adj/HÌNH/
[EN] four-sided, quadrilateral
[VI] bốn cạnh, bốn phía
Verkant /m/CNSX/
[EN] square end
[VI] bốn cạnh, mặt đầu vuông (thiết bị gia công chất dẻo)
four-sided /toán & tin/
quadrilateral /toán & tin/
quadrate /toán & tin/
vuông, bốn cạnh
quadrate /y học/