disponiert /a/
1. có thiện cảm, có cảm tình, có khuynh hưđng; 2. [được] phân bố, bổ trí; 3. (y) có tổ bẩm (tô tính, tố chất).
Einrichtung /f =, -en/
1. [sự] tổ chdc, thu xép, xếp đặt, bổ trí; 2. cơ quan, cơ cấu; gesellschaftliche [staatliche! Einrichtung cơ cáu xã hội [quốc gia]; kulturelle Einrichtung en cơ quan văn hóa; 3. đồ đạc, bàn ghế, trang bị (phòng thí nghiệm...); sich (D) éine Einrichtung ánlegen có bối cảnh; 4. [sự] nắn sai khdp xương.