TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bao lơn

bao lơn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lan can

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng hiên ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tường phòng hộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tường chắn mái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chòi canh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưòng phòng hộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưòng chắn mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưỏng chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lá chắn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bao lơn

 balcony

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rail

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bao lơn

Balkon

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brüstung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Altan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Loggia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brustung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Söller

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Balkone, deren Anstrich Wind und Wetter ausgesetzt ist, gewinnen mit der Zeit an Glanz.

Những bao lơn phơi nắng gió thì màu vôi lại càng thêm bóng lộn vớ thời gian.

Ein Gebetsturm, hoch und oktogonal, mit offenem Balkon, feierlich, umgeben von Wappen.

Một ngọn tháp cầu nguyện cao, hình bát giác, bao lơn lộ thiên, trang nghiêm với những cờ, phướn chung quanh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Painted balconies exposed to wind and rain become brighter in time.

Những bao lơn phơi nắng gió thì màu vôi lại càng thêm bóng lộn vớ thời gian.

A tower of prayer, tall and octagonal, open balcony, solemn, surrounded by arms.

Một ngọn tháp cầu nguyện cao, hình bát giác, bao lơn lộ thiên, trang nghiêm với những cờ, phướn chung quanh.

A man and woman stand on their small balcony on Kramgasse, arguing and smiling while they argue.

Một người đàn ông và một người đàn bà đứng trên chiếc bao lơn hẹp trên Kramgasse vừa tranh cãi vừa mỉm cười.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein sonniger Balkon

một ban công tràn ngập ánh nắng-, auf den Balkon hinaustreten: bước ra ngoài ban công.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Söller /m-s, =/

bao lơn, ban công, chòi canh, tháp.

Brüstung /f =, -en/

1. lan can, bao lơn, tưòng phòng hộ, tưòng chắn mái; 2. (quân sự) tưỏng chắn, lá chắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Balkon /[bal’korj, bal'ko:n], der; -s, -s/

ban công; bao lơn;

một ban công tràn ngập ánh nắng-, auf den Balkon hinaustreten: bước ra ngoài ban công. : ein sonniger Balkon

Altan /[al'tarn], der; -[e]s, -e (Archit)/

ban công; bao lơn;

Loggia /[Ìod3(i)a], die; -, ...ien [...(i)on]/

hàng hiên ngoài; bao lơn;

Brustung /die; -, -en/

lan can; bao lơn; tường phòng hộ; tường chắn mái;

Từ điển tiếng việt

bao lơn

- dt. Chỗ nhô ra ngoài tầng gác, có cửa thông với phòng trong và có lan can quây chung quanh: Đứng trên bao lơn nhìn xuống đường phố.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 balcony, rail /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/

bao lơn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bao lơn

1) Balkon m, Brüstung f;

2) (s/khau) Rang m