TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bao tử

bao tử

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạ dàý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạ dày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ máy tiêu hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bao tử

Magen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pansen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mägen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bauch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Chymosin kommt als proteinabbauendes Enzym (Protease) im Labferment von Kälbermägen vor, wo es durch Extraktion als natürliches Kälberlab gewonnen werden kann.

Chymosin là một loại enzyme phân hóa protein (protease) có trong men dịch vị bao tử của con bê và qua chiết xuất thành men dịch vị bê tự nhiên.

Die wichtigsten Vertreter dieser probiotischen Kulturen gehören zu den Milchsäurebakterien und sind weitgehend resistent gegen Magen- und Gallensäuren, weshalb sie den Darm in ausreichender Menge lebend erreichen.

Đại diện của các loại vi sinh vật probiotic bao gồm các vi khuẩn lactic acid. Vi khuẩn này chịu đựng được acid có trong bao tử và mật, do đó chúng có thể sống còn và đến ruột với một số lượng lớn.

Solche Gärungsvorgänge mit der Bildung von Biogas (Methan (CH4) und Kohlenstoffdioxid (CO2)) finden sich in der Natur in luftfreien Räumen, wie beispielsweise in Sümpfen, im Tiefenschlamm von Gewässern und in Wiederkäuermägen.

Quá trình lên men như vậy với sự hình thành khí sinh học methane (CH4) và carbon dioxide (CO2) xuất hiện trong thiên nhiên ở những vùng thiếu không khí chẳng hạn đầm lầy, trong vùng bùn sâu của sông ngòi và trong bao tử của động vật nhai lại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn ihr Magen knurrt, blicken sie auf die Uhr, um zu sehen, ob Essenszeit ist.

Khi bao tử nhắc thì họ nhìn đồng hồ xem đến giờ ăn chưa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When their stomach growls, they look at their watch to see if it is time to eat.

Khi bao tử nhắc thì họ nhìn đồng hồ xem đến giờ ăn chưa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nichts im Magen haben

không có chút gì trong bụng

die vier Mägen eines Wiederkäuers

bốn túi trong dạ dày của loài thú nhai lại

jmdm.

einen leeren Bauch haben

bụng rỗng (đói)

er hat sich den Bauch voll geschlagen

nó đã ních đầy một bụng

mir tut der Bauch weh

tôi bị đau bụng

nichts im Bauch haben

không có gì trong dạ dày cả (đói bụng)

(Spr.) ein voller Bauch studiert nicht gern

bụng no sinh lười biếng, bụng no không thỉch học

im Bauch des Schiffes

bên trong (bụng) tàu

aus dem hohlen Bauch

(tiếng lống) cái đầu rỗng không (chưa chuẩn bị sẵn sàng về mặt kiến thức)

die Frage kann ich dir nicht so aus dem hohlen Bauch beantworten

tôi không thể trả lời_cho anh câu hỏi này khi chưa tìm hiều kỹ càng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pansen /[’panzon], der; -s, -/

(landsch scherzh ) dạ dàý; bao tử (Magen);

Mägen /auch/

dạ dày; bao tử; bụng;

không có chút gì trong bụng : nichts im Magen haben bốn túi trong dạ dày của loài thú nhai lại : die vier Mägen eines Wiederkäuers : jmdm.

Bauch /[baux], der; -[e]s, Bäuche/

(ugs ) dạ dày; bao tử; bộ máy tiêu hóa (Magen u Darm);

bụng rỗng (đói) : einen leeren Bauch haben nó đã ních đầy một bụng : er hat sich den Bauch voll geschlagen tôi bị đau bụng : mir tut der Bauch weh không có gì trong dạ dày cả (đói bụng) : nichts im Bauch haben bụng no sinh lười biếng, bụng no không thỉch học : (Spr.) ein voller Bauch studiert nicht gern bên trong (bụng) tàu : im Bauch des Schiffes (tiếng lống) cái đầu rỗng không (chưa chuẩn bị sẵn sàng về mặt kiến thức) : aus dem hohlen Bauch tôi không thể trả lời_cho anh câu hỏi này khi chưa tìm hiều kỹ càng. : die Frage kann ich dir nicht so aus dem hohlen Bauch beantworten

Từ điển tiếng việt

bao tử

- 1 d. (thường dùng phụ sau d.). Động vật còn là thai trong bụng mẹ, hoặc quả mới thành hình, còn rất non. Lợn bao tử. Mướp bao tử.< br> - 2 d. (ph.). Dạ dày.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bao tử

(g/phẫu) Magen m bao tượng Beutel m