Việt
biến màu
Sự sai màu
s
trôi qua
đi qua
qua
xong
hoàn thành
mát tích
chuyển thành
Anh
off-color
color changing
Đức
verlaufen
Die Anlasstemperatur kann durch dieAnlassfarben abgeschätzt werden.
Nhiệt độ ram có thể ước lượng qua sự biến màu của vật ram.
Farbsensoren vergleichen die vorgegebene Farbe mit der tatsächlichen Farbe der Oberfläche.
Những bộ cảm biến màu so sánh các màu định trước với các màu thực tế của bề mặt chi tiết.
j-m den Weg verlaufen
phỗng tay trên của ai, láy hđt của ai;
verlaufen /I vi (/
1. trôi qua; 2. đi qua, qua; 3. (in D) xong, hoàn thành, mát tích; mát hút; 4. (in A) chuyển thành (màu khác), biến màu; II vt: j-m den Weg verlaufen phỗng tay trên của ai, láy hđt của ai;
Sự sai màu, biến màu
off-color /hóa học & vật liệu/