Việt
s
trôi qua
đi qua
qua
xong
hoàn thành
mát tích
chuyển thành
biến màu
Đức
verlaufen
Ist die Betriebstemperatur erreicht, so wird eine intensive Kühlung des Getriebeöls durch Kühlflüssigkeit aus dem Niedertemperaturteil gewährleistet.
Khi đạt được nhiệt độ vận hành, dầu hộp số sẽ được làm mát tích cực qua chất lỏng làm mát chảy từ vùng nhiệt độ thấp.
j-m den Weg verlaufen
phỗng tay trên của ai, láy hđt của ai;
verlaufen /I vi (/
1. trôi qua; 2. đi qua, qua; 3. (in D) xong, hoàn thành, mát tích; mát hút; 4. (in A) chuyển thành (màu khác), biến màu; II vt: j-m den Weg verlaufen phỗng tay trên của ai, láy hđt của ai;