TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

buồn ngủ

buồn ngủ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngái ngủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muốn ngủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bơ phờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uể oấi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệt mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệt nhọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay ưóc mơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uể oải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bơ phô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lô đò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

buồn ngủ

 drowsy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

buồn ngủ

schläfrig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schläfrig sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bettreif

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlaftrunken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ermuden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duselig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Zeit wurde auch am Herzschlag gemessen, an den Rhythmen der Schläfrigkeit und des Schlafs, an der Wiederkehr des Hungers, am Menstruationszyklus von Frauen, an der Dauer der Einsamkeit.

Thời gian cũng đo bằng nhịp tim. độ buồn ngủ và giấc ngủ, của sự đói, kinh nguyệt phụ nữ, độ dài của cô đơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Time was measured also by heartbeats, the rhythms of drowsiness and sleep, the recurrence of hunger, the menstrual cycles of women, the duration of loneliness.

Thời gian cũng đo bằng nhịp tim, độ buồn ngủ và giấc ngủ, của sự đói, kinh nguyệt phụ nữ, độ dài của cô đơn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H336 Kann Schläfrigkeit und Benommenheit verursachen.

H336 Có thể gây buồn ngủ hay khó chịu.

Dämpfe können Schläfrigkeit und Benommenheit verursachen

Chất ở thể hơi có thể làm buồn ngủ và gây khó chịu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(müde, matt, schläfrig werden).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duselig /a/

1. ngái ngủ, buồn ngủ; 2. hay ưóc mơ; [do] mộng tưỏng; 3. [bij say rượu, say.

schläfrig /a/

buồn ngủ, uể oải, bơ phô, lô đò; lười nhác, buồn té, nhạt nhẽo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schläfrig /['Jle:fnọ] (Adj.)/

buồn ngủ; ngái ngủ;

bettreif /(Adj.) (ugs.)/

buồn ngủ; muốn ngủ; mệt (müde);

schlaftrunken /(Adj.) (geh.)/

buồn ngủ; bơ phờ; uể oấi;

ermuden /(sw. V.)/

(ist) (cảm thấy) mệt; mệt mỏi; mệt nhọc; buồn ngủ;

: (müde, matt, schläfrig werden).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 drowsy /xây dựng/

buồn ngủ

 drowsy

buồn ngủ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

buồn ngủ

schläfrig sein; tôi buồn ngủ ich bin- schläfrig