Việt
cách sắp đặt
sự bố trí
tổ chức
cách cấu tạo
kết cấu
sự trình bày
sự bài trí
cách trang trí
Anh
arrangement
lay-out
disposition
Đức
Verfügung
Textur
Aufmachung
Während bei gleichlaufenden Doppelschneckenextrudern durch unterschiedliche Anordnung der Schneckenelemente und Zylindermodule verschiedenste Verfahrensaufgaben umsetzbar sind, beschränkt sich der Einsatz eines gegenläufigen Doppelschneckenextruders auf eine einzelne Verfahrensaufgabe.
Trong khi máy đùn trục vít đôi quay cùng chiều có thể được thay đổi bằng cách sắp đặt khác nhau các thành phần trục vít và xi lanh để giải quyết những quy trình khác nhau, ứng dụng của máy đùn trục vít đôi quay ngược chiều chỉ giới hạn trong từng quy trình riêng biệt.
Je nach Anordnung der Halbleiterschichten unter scheidet man PGateThyristoren und NGateThy ristoren.
Tùy theo cách sắp đặt những lớp bán dẫn, người ta phân biệt loại thyristor Gate P và thyristor Gate N.
Aufbau der Kurznamen mit den Hauptsymbolen
Cách sắp đặt tên tắt với ký hiệu chính
Textur /[tekstưr], die; -, -en/
(bildungsspr ) tổ chức; cách cấu tạo; cách sắp đặt; kết cấu;
Aufmachung /die; -, -en/
sự trình bày; sự bài trí; cách sắp đặt; cách trang trí;
Verfügung /f/CH_LƯỢNG/
[EN] disposition
[VI] sự bố trí, cách sắp đặt
arrangement, lay-out /toán & tin/
arrangement /điện tử & viễn thông/
lay-out /điện tử & viễn thông/