TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách sắp đặt

cách sắp đặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bố trí

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tổ chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách cấu tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết cấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự trình bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bài trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách trang trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cách sắp đặt

 arrangement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lay-out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

disposition

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

cách sắp đặt

Verfügung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Textur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aufmachung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Während bei gleichlaufenden Doppelschneckenextrudern durch unterschiedliche Anordnung der Schneckenelemente und Zylindermodule verschiedenste Verfahrensaufgaben umsetzbar sind, beschränkt sich der Einsatz eines gegenläufigen Doppelschneckenextruders auf eine einzelne Verfahrensaufgabe.

Trong khi máy đùn trục vít đôi quay cùng chiều có thể được thay đổi bằng cách sắp đặt khác nhau các thành phần trục vít và xi lanh để giải quyết những quy trình khác nhau, ứng dụng của máy đùn trục vít đôi quay ngược chiều chỉ giới hạn trong từng quy trình riêng biệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nach Anordnung der Halbleiterschichten unter­ scheidet man P­Gate­Thyristoren und N­Gate­Thy­ ristoren.

Tùy theo cách sắp đặt những lớp bán dẫn, người ta phân biệt loại thyristor Gate P và thyristor Gate N.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aufbau der Kurznamen mit den Hauptsymbolen

Cách sắp đặt tên tắt với ký hiệu chính

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Textur /[tekstưr], die; -, -en/

(bildungsspr ) tổ chức; cách cấu tạo; cách sắp đặt; kết cấu;

Aufmachung /die; -, -en/

sự trình bày; sự bài trí; cách sắp đặt; cách trang trí;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verfügung /f/CH_LƯỢNG/

[EN] disposition

[VI] sự bố trí, cách sắp đặt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 arrangement, lay-out /toán & tin/

cách sắp đặt

 arrangement /điện tử & viễn thông/

cách sắp đặt

 lay-out /điện tử & viễn thông/

cách sắp đặt

 arrangement

cách sắp đặt

 lay-out

cách sắp đặt