TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hai

có hai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tách đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mâu thuẫn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gấp đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khác nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khống cùng cặp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hai mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hai lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhị tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có hai

zwiespältig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

doppelt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zweierlei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es werden zwei Systeme unterschieden:

Có hai hệ thống khác nhau:

Er hat an beiden Seiten je zwei Zähne.

Mỗi bên bệ đỡ có hai răng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ausklinksäge

Máy cưa có hai đĩa

Das Werkzeugbesitzt zwei Trennebenen.

Khuôn có hai mặt phân khuôn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

zweistufig

Có hai cấp

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er führt zweierlei Réden

nó là kẻ hai lòng; ♦ ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zwiespältig /a/

1. có hai; 2. [bị] tách đổi, mâu thuẫn.

doppelt /I a/

kép, đôi, có hai [lần], gấp đôi; ♦ doppelte Buchführung [Buchhaltung] ké toán kép; doppelt e Morál đạo đức giả; ein doppelt es Spiel führen chơi nưóc đôi; mit - er Kréide ánschreiben lừa bịp;

zweierlei /a inv/

1. có hai; 2. khác nhau, khống cùng cặp (về giày V.V.); 3. hai mặt, hai lòng, nhị tâm; er führt zweierlei Réden nó là kẻ hai lòng; ♦ zweierlei Tuch (cổ) quân nhân,