TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có khả năng đóng rắn

làm cho rắn lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có khả năng đóng rắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chứng thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chứng nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có khả năng đóng rắn

erhärten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Pressen ist ein spanloses Formgeben von Kunststoffen, bei dem hauptsächlich härtbare Formmassen verwendet werden.

Ép là phương pháp gia công định hình chất dẻo trong đó chủ yếu sử dụng các nguyên liệu ép có khả năng đóng rắn (có thể đông cứng được).

Härtbare Formmassen werden für die verschiedensten Zwecke in der Elektrotechnik z. B. für Schalterteile und Verteilerkästen, im Automobilbau z. B. für Verteilerkappen und Verkleidungen und in Haushaltsgeräten eingesetzt.

Chất dẻo có khả năng đóng rắn được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau trong kỹ thuật điện thí dụ dùng làm các bộ phận công tắc, hộp nối điện, trong công nghiệp xe ô tô nh ư nắ p b ộ chia đ i ệ n, v ỏ bọ c và trong các thiết bị gia dụng khác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erhärten /I vt/

1. làm cho rắn lại, có khả năng đóng rắn; tôi; 2. xác nhận, chứng thực, chứng nhận, nhận thực; củng có thêm (bằng những bằng chúng); II vi (s) u