Việt
làm cho rắn lại
có khả năng đóng rắn
xác nhận
chứng thực
chứng nhận
nhận thực
Đức
erhärten
Das Pressen ist ein spanloses Formgeben von Kunststoffen, bei dem hauptsächlich härtbare Formmassen verwendet werden.
Ép là phương pháp gia công định hình chất dẻo trong đó chủ yếu sử dụng các nguyên liệu ép có khả năng đóng rắn (có thể đông cứng được).
Härtbare Formmassen werden für die verschiedensten Zwecke in der Elektrotechnik z. B. für Schalterteile und Verteilerkästen, im Automobilbau z. B. für Verteilerkappen und Verkleidungen und in Haushaltsgeräten eingesetzt.
Chất dẻo có khả năng đóng rắn được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau trong kỹ thuật điện thí dụ dùng làm các bộ phận công tắc, hộp nối điện, trong công nghiệp xe ô tô nh ư nắ p b ộ chia đ i ệ n, v ỏ bọ c và trong các thiết bị gia dụng khác.
erhärten /I vt/
1. làm cho rắn lại, có khả năng đóng rắn; tôi; 2. xác nhận, chứng thực, chứng nhận, nhận thực; củng có thêm (bằng những bằng chúng); II vi (s) u