Việt
có khối lượng lớn
rất nhiều
rộng
rộng rãi
rộng ldn
mênh mông
có dung tích lớn.
Đức
massig
umfänglich
umfangreich
An den Stellen mit der größten Masse tritt Unwucht auf, d.h. bei einem drehenden Rad entstehen Fliehkräfte, die umso größer sind je größer die Masse ist und je höher die Drehzahlen sind (Bild 2).
Sự mất cân bằng xuất hiện ở các vị trí có khối lượng lớn nhất, có nghĩa là lực ly tâm được sinh ra khi bánh xe quay và lực này càng lớn khi khối lượng càng lớn và tốc độ quay càng cao (Hình 2).
P371 Bei Großbrand und großen Mengen:
P371 Khi cháy to và chất mang ký hiệu này có khối lượng lớn:
umfänglich,umfangreich /a/
rộng, rộng rãi, rộng ldn, mênh mông, có khối lượng lớn, có dung tích lớn.
massig /(Adj.)/
(ugs ) có khối lượng lớn; rất nhiều (massenhaft);