TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có khối lượng lớn

có khối lượng lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng rãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng ldn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mênh mông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có dung tích lớn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có khối lượng lớn

massig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umfänglich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umfangreich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An den Stellen mit der größten Masse tritt Unwucht auf, d.h. bei einem drehenden Rad entstehen Fliehkräfte, die umso größer sind je größer die Masse ist und je höher die Drehzahlen sind (Bild 2).

Sự mất cân bằng xuất hiện ở các vị trí có khối lượng lớn nhất, có nghĩa là lực ly tâm được sinh ra khi bánh xe quay và lực này càng lớn khi khối lượng càng lớn và tốc độ quay càng cao (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P371 Bei Großbrand und großen Mengen:

P371 Khi cháy to và chất mang ký hiệu này có khối lượng lớn:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umfänglich,umfangreich /a/

rộng, rộng rãi, rộng ldn, mênh mông, có khối lượng lớn, có dung tích lớn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

massig /(Adj.)/

(ugs ) có khối lượng lớn; rất nhiều (massenhaft);