Việt
có nhiều nhánh
có nhiều cành
đông đúc
đông đảo
có nhiều mấu
có nhiều mắt
phân nhánh
phân cành
Anh
ramose
Đức
ästig
weitverzweigt
knotig
Das Strömungsfeld muss dabei viele Stromverzweigungen haben, um eine möglichst gute Verteilung (Oberflächenvergrößerung) der Chemikalien und eine Verringerung der Ausstreichdicke zu erreichen.
Trong dòng chảy phải có nhiều nhánh rẽ để có thể phân phối tốt hóa chất (làm tăng diện tích bề mặt) và làm giảm bề dày các lớp quết.
Glykogen enthält mehr Glukosemoleküle und ist stärker verzweigt als pflanzliche Stärke.
Glycogen chứa nhiều phân tử glucose và có nhiều nhánh hơn tinh bột thực vật.
ramose /y học/
có nhiều nhánh, phân nhánh, phân cành
ästig /(Adj.)/
(selten) có nhiều cành; có nhiều nhánh (reich verzweigt, verästelt);
weitverzweigt /(Adj.; -er, -este)/
(họ hàng) có nhiều nhánh; đông đúc; đông đảo;
knotig /(Adj.)/
có nhiều cành; có nhiều nhánh; có nhiều mấu; có nhiều mắt;