TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cải

cải

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt

Đức

cải

umändern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verändern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ändern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wechseln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auswechseln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einwechseln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

reformieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

neugestalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verbessern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bessern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Der Qualitätsverbesserung

Cải tiến chất lượng

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vergütungsstähle

Thép tôi cải thiện

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Vergüten

■ Tôi cải thiện

:: Vergütungsstähle

:: Thép tôi cải thiện

6 Oberflächenveredelung

6 Cải thiện bề mặt

Từ điển tiếng việt

cải

- 1 dt. Cây rau có hoa bốn cánh thành hình chữ thập, có nhiều loại: Gió đưa cây cải về trời (cd).< br> - 2 đgt. Làm thành hoa hay chữ trong khi dệt hay đan: Tấm lụa cải hoa.< br> - 3 đgt. Đổi khác đi: Đời Lê Thánh-tông có hai lần cải niên hiệu.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Cải

loại rau lớn lá cải bắp, cải bẹ xanh, cải rổ, cây cải trời, củ cải thay đổi cải biến, cải cách, cải chính, cải dạng, cải hóa, cải hối, cải huấn, cải lương, cải tạo, cải tổ, cải táng, cải tiến, cải thiện, cải trang, cải lão hoàn đồng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cải

1) X. rau cải; Kraut n;

2) umändern vt, verändern vt, ändern vt; wechseln vt, auswechseln vt, einwechseln vt, reformieren vt, neugestalten vt, verbessern vt, bessern vt.