Việt
cải
Đức
umändern
verändern
ändern
wechseln
auswechseln
einwechseln
reformieren
neugestalten
verbessern
bessern
v Der Qualitätsverbesserung
Cải tiến chất lượng
Vergütungsstähle
Thép tôi cải thiện
■ Vergüten
■ Tôi cải thiện
:: Vergütungsstähle
:: Thép tôi cải thiện
6 Oberflächenveredelung
6 Cải thiện bề mặt
- 1 dt. Cây rau có hoa bốn cánh thành hình chữ thập, có nhiều loại: Gió đưa cây cải về trời (cd).< br> - 2 đgt. Làm thành hoa hay chữ trong khi dệt hay đan: Tấm lụa cải hoa.< br> - 3 đgt. Đổi khác đi: Đời Lê Thánh-tông có hai lần cải niên hiệu.
Cải
loại rau lớn lá cải bắp, cải bẹ xanh, cải rổ, cây cải trời, củ cải thay đổi cải biến, cải cách, cải chính, cải dạng, cải hóa, cải hối, cải huấn, cải lương, cải tạo, cải tổ, cải táng, cải tiến, cải thiện, cải trang, cải lão hoàn đồng.
1) X. rau cải; Kraut n;
2) umändern vt, verändern vt, ändern vt; wechseln vt, auswechseln vt, einwechseln vt, reformieren vt, neugestalten vt, verbessern vt, bessern vt.