TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấp tính

cấp tính

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguy kịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ác liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêm trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trầm trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguy kịch.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cấp tính

acute

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

 acute

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Acute disease

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

cấp tính

akut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungestüm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hitzig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

heftig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jäh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auftretend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

sehr giftig oder giftig (toxisch), wenn sie in (sehr) geringer Menge zum Tod führen oder akute oder chronische Gesundheitsschäden verursachen können,

độc hay rất độc, nếu một lượng (rất) nhỏ của chúng có thể gây tử vong hoặc những tổn hại sức khỏe cấp tính hay mạn tính,

Er gibt an, bei welcher Konzentration eines Stoffes akute oder chronische schädliche Auswirkungen auf die Gesundheit im Allgemeinen nicht zu erwarten sind.

Nó cho biết ở nồng độ nào của một chất thì thông thường không có tác động gây hại cấp tính hay mãn tính đến sức khỏe.

Das Verfahren ist umweltfreundlich und kann genehmigungsfrei eingesetzt werden, weil Wasserstoffperoxid in der eingesetzten Konzentration nicht akut giftig ist.

Quá trình này không làm hại môi trường và được sử dụng không cần giấy phép, vì với nồng độ sử dụng như vậy hydro peroxide không độc cấp tính.

Eine Vireninfektion, z.B. bei Wirbeltieren und dem Menschen, ist eine mehr oder weniger schwer verlaufende akute Erkrankung, die eine Aktivierung des Immunsystems in dem erkrankten Organismus hervorruft.

Lây nhiễm virus ở động vật có xương sống và con người ít nhiều là một bệnh cấp tính và kích động phản ứng hệ thống miễn dịch của sinh vật bị tiêm nhiễm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Akute Toxizität (oral, dermal, inhalativ)

Độc tính cấp tính (qua miệng, da và do hít vào)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

akut /a/

1. (y) cấp tính; 2. nguy kịch, ác liệt, nghiêm trọng, trầm trọng, nguy kịch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

akut /[a'ku:t] (Adj.; -er, -este)/

(Med ) cấp tính;

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Acute disease

Cấp tính

Acute disease

Cấp tính (bệnh)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 acute /y học/

cấp tính

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

acute

cấp tính

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cấp tính

1) ungestüm (a), hitzig (a), heftig (a);

2) (y) heftig (a), jäh (a), auftretend (a); sốt cấp tính heftiges Fieber n