Việt
cấp tính
nguy kịch
ác liệt
nghiêm trọng
trầm trọng
nguy kịch.
Anh
acute
Acute disease
Đức
akut
ungestüm
hitzig
heftig
jäh
auftretend
sehr giftig oder giftig (toxisch), wenn sie in (sehr) geringer Menge zum Tod führen oder akute oder chronische Gesundheitsschäden verursachen können,
độc hay rất độc, nếu một lượng (rất) nhỏ của chúng có thể gây tử vong hoặc những tổn hại sức khỏe cấp tính hay mạn tính,
Er gibt an, bei welcher Konzentration eines Stoffes akute oder chronische schädliche Auswirkungen auf die Gesundheit im Allgemeinen nicht zu erwarten sind.
Nó cho biết ở nồng độ nào của một chất thì thông thường không có tác động gây hại cấp tính hay mãn tính đến sức khỏe.
Das Verfahren ist umweltfreundlich und kann genehmigungsfrei eingesetzt werden, weil Wasserstoffperoxid in der eingesetzten Konzentration nicht akut giftig ist.
Quá trình này không làm hại môi trường và được sử dụng không cần giấy phép, vì với nồng độ sử dụng như vậy hydro peroxide không độc cấp tính.
Eine Vireninfektion, z.B. bei Wirbeltieren und dem Menschen, ist eine mehr oder weniger schwer verlaufende akute Erkrankung, die eine Aktivierung des Immunsystems in dem erkrankten Organismus hervorruft.
Lây nhiễm virus ở động vật có xương sống và con người ít nhiều là một bệnh cấp tính và kích động phản ứng hệ thống miễn dịch của sinh vật bị tiêm nhiễm.
Akute Toxizität (oral, dermal, inhalativ)
Độc tính cấp tính (qua miệng, da và do hít vào)
akut /a/
1. (y) cấp tính; 2. nguy kịch, ác liệt, nghiêm trọng, trầm trọng, nguy kịch.
akut /[a'ku:t] (Adj.; -er, -este)/
(Med ) cấp tính;
Cấp tính
Cấp tính (bệnh)
acute /y học/
1) ungestüm (a), hitzig (a), heftig (a);
2) (y) heftig (a), jäh (a), auftretend (a); sốt cấp tính heftiges Fieber n