Việt
1 a 1 . mạnh
khỏe
lực lưõng
hùng hậu
hùng mạnh
hùng cương
mạnh mẽ
dữ dội
mãnh liệt
gay gắt
nóng tính
hay cáu
hay nổi nóng
hay phát khùng
Anh
vigorous
severe
Đức
heftig
Er sieht folgendes Bild: Hinter ihm galoppieren zwei Frauen, die heftig mit den Armen fuchteln und so schnell aufeinander einreden, daß er sie nicht verstehen kann. Ein Rechtsanwalt überquert eilig die Straße, um zu einem Termin zu kommen, wobei sich sein Kopf ruckartig bald in diese, bald in eine andere Richtung bewegt, wie bei einem kleinen Tier. Ein Ball, den ein Kind von einem Balkon herunterwirft, saust durch die Luft wie eine Gewehrkugel, ein kaum sichtbarer Fleck.
Ông thấy một cảnh như thế này: sau lưng ông có hai bà đi như chạy, tay vung vẩy, miệng liến thoắng khiến ông không hiểu họ nói gị; một ông luật sư băng vội qua đường để đến chỗ hẹ, đầu hết giật qua bên này lại qua bên kia, cứ như một con thú nhỏ; một quả bóng đứa nhỏ ném từ bao lơn bay vù trong không khi như đầu đạn, không nhận ra được.
und das Tor schlug so heftig zu, daß es ihm noch ein Stück von der Ferse wegnahm.
Cửa sập mạnh, và nhanh đến nỗi chàng mất luôn một miếng gót chân.
Reagiert heftig mit Wasser
Phản ứng mạnh với nước
EUH 014 Reagiert heftig mit Wasser.
EUH 014 Phản ứng mạnh với nước.
Reagiert heftig mit Wasser unter Bildung hoch entzündlicher Gase
Phản ứng mạnh với nước và tạo khí rất dễ cháy
eine heftige Liebe
một tình yêu mãnh liệt
die Schmer zen wurden immer heftiger
cơn đau mỗi lúc một mạnh hơn
sie haben sich heftig gestritten
họ đã cãi nhau dữ dội.
heftig /(Adj.)/
mạnh mẽ; dữ dội; mãnh liệt; gay gắt (stark, gewaltig);
eine heftige Liebe : một tình yêu mãnh liệt die Schmer zen wurden immer heftiger : cơn đau mỗi lúc một mạnh hơn sie haben sich heftig gestritten : họ đã cãi nhau dữ dội.
nóng tính; hay cáu; hay nổi nóng; hay phát khùng (ungezügelt, unbeherrscht);
1 a 1 . mạnh, khỏe, lực lưõng, hùng hậu, hùng mạnh, hùng cương; heftig er werden [được] tăng cưỏng, xúc tiến, đẩy mạnh, tăng thêm; 2.
heftig (Reaktion etc.)