TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấp thêm

cấp thêm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng sầm lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giơ quả đấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quân cắp thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cấp thêm

 replenish

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cấp thêm

Zuschlägen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Selbst kleine Abweichungen schädigen die Zellen stark, weshalb bei der Züchtung von Säugerzellen in einem Brutschrank dem Zellkulturmedium meist ein Puffersystem aus Hydrogencarbonat (Bicarbonat) HCO3– zugefügt ist und der Brutschrank mit CO2 begast wird.

Thậm chí một sai lệch nhỏ có thể làm tổn hại đến các tế bào khỏe mạnh, vì vậy trong việc nuôi cấy các tế bào động vật có vú trong tủ ấp thường được thêm vào môi trường nuôi cấy một hệ thống đệm, gồm bicarbonate (bicarbonate) HCO3- và tủ ấp được cung cấp thêm khí CO2.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Signal des Motortemperaturfühlers (NTC) wird benötigt, um bei kaltem Motor die Kraftstoffmenge in Abhängigkeit von der Motortemperatur anzupassen (Korrekturgröße).

Tín hiệu của cảm biến nhiệt độ động cơ (đại lượng hiệu chỉnh) được ECU sử dụng để tính toán cung cấp thêm lượng nhiên liệu hiệu chỉnh phù hợp với nhiệt độ động cơ khi động cơ lạnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zehn Prozent auf den Preis Zuschlägen

phụ thêm 10% cho giá; 4. xô, đẩy, ẩy, giơ quả đấm (cho ai); 5.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zuschlägen /I vt/

1. đóng... vào; 2. đóng sầm (cửa) lại; 3. (thương mại) tăng thêm, phụ thêm; zehn Prozent auf den Preis Zuschlägen phụ thêm 10% cho giá; 4. xô, đẩy, ẩy, giơ quả đấm (cho ai); 5. (j-m) chia thêm, cấp thêm, quân cắp thêm (đất); II vi (auf j-n) giơ quả đấm cho ai.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 replenish

cấp thêm