TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cổ kính

cổ kính

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ xưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lâu đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dòng dõi thế phiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòng dõi trâm anh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con dòng cháu giông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khả kính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được tôn kính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cổ kính

alt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uralt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

altertümlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

antangesehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ob man eine Straße entlanggeht, sich mit einem Freund unterhält, ein Gebäude betritt oder unter den Sandsteinbögen eines alten Laubengangs umherstöbert, überall begegnet man einem Zeitmeßinstrument.

Dù đi tới đâu, dọc theo phố phường hay đương trò chuyện với một người bạn, vào trong một tòa nhà hay đi lòng vòng dưới vòng cung bằng sa thạch của một con đường mái vòm cổ kính, bạn cũng gặp một dụng cụ đo thời gian nào đó: tháp đồng hồ, đồng hồ đeo tay, chuông nhà thờ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

One cannot walk down an avenue, converse with a friend, enter a building, browse beneath the sandstone arches of an old arcade without meeting an instrument of time. Time is visible in all places.

Dù đi tới đâu, dọc theo phố phường hay đương trò chuyện với một người bạn, vào trong một tòa nhà hay đi lòng vòng dưới vòng cung bằng sa thạch của một con đường mái vòm cổ kính, bạn cũng gặp một dụng cụ đo thời gian nào đó: tháp đồng hồ, đồng hồ đeo tay, chuông nhà thờ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die ältere Kolonialzeit

thời kỳ thuộc địa trước đây. 1

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

antangesehen /a/

1. dòng dõi thế phiệt, dòng dõi trâm anh, con dòng cháu giông, cổ xưa, cổ kính; 2. đáng kính, đáng trọng, khả kính, được tôn kính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/

xưa; cổ; lâu đời; cổ xưa; cổ kính;

thời kỳ thuộc địa trước đây. 1 : die ältere Kolonialzeit

Từ điển Tầm Nguyên

Cổ Kính

Cổ: xưa, kính: gương. Gương đã cùng soi ngày trước. Ðập cổ kính ra tìm lấy bóng. Từ Ðức

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cổ kính

uralt (a), alt (a), altertümlich