Việt
cổ kính
cổ xưa
xưa
cổ
lâu đời
dòng dõi thế phiệt
dòng dõi trâm anh
con dòng cháu giông
đáng kính
đáng trọng
khả kính
được tôn kính.
Đức
alt
uralt
altertümlich
antangesehen
Ob man eine Straße entlanggeht, sich mit einem Freund unterhält, ein Gebäude betritt oder unter den Sandsteinbögen eines alten Laubengangs umherstöbert, überall begegnet man einem Zeitmeßinstrument.
Dù đi tới đâu, dọc theo phố phường hay đương trò chuyện với một người bạn, vào trong một tòa nhà hay đi lòng vòng dưới vòng cung bằng sa thạch của một con đường mái vòm cổ kính, bạn cũng gặp một dụng cụ đo thời gian nào đó: tháp đồng hồ, đồng hồ đeo tay, chuông nhà thờ.
One cannot walk down an avenue, converse with a friend, enter a building, browse beneath the sandstone arches of an old arcade without meeting an instrument of time. Time is visible in all places.
die ältere Kolonialzeit
thời kỳ thuộc địa trước đây. 1
antangesehen /a/
1. dòng dõi thế phiệt, dòng dõi trâm anh, con dòng cháu giông, cổ xưa, cổ kính; 2. đáng kính, đáng trọng, khả kính, được tôn kính.
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
xưa; cổ; lâu đời; cổ xưa; cổ kính;
thời kỳ thuộc địa trước đây. 1 : die ältere Kolonialzeit
Cổ Kính
Cổ: xưa, kính: gương. Gương đã cùng soi ngày trước. Ðập cổ kính ra tìm lấy bóng. Từ Ðức
uralt (a), alt (a), altertümlich