TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cực mỏng

cực mỏng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cực tinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất mịn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rát mông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh té

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sành sỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

té nhị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thượng hâo hạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạng nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạng một.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cực mỏng

 microsection

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cực mỏng

überfein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ultradünnwandsubstrate mit einer Zelldichte von 600 cpsi … 1200 cpsi beseitigen diese Nachteile.

Những giá mang có vách cực mỏng với mật độ kênh từ 600 cpsi đến 1.200 cpsi tránh được những nhược điểm này.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bereitsdurch äußerst dünne Sperrschichten speziellerWerkstoffe werden Diffusionsvorgänge ver-hindert.

Chỉ cần những lớp chặn cực mỏng của vật liệu đặc biệt là đã có thể ngăn cản quá trình

Die wiederholte Dünnschichtauswalzung mit den Planetspindeln und die große wärmetauschende Oberfläche des extrem dünnwandigen Walzenzylinders gewährleisten eineoptimale Plastifizierung, Dispergierung undHomogenisierung.

Việccán lớp mỏng được lặp đi lặp lại nhiều lần bởi trục hành tinh, và bề mặt rộng trao đổi nhiệt của xi lanh trục cán có thành vỏ cực mỏng đảm bảo kết quả tối ưu cho sự dẻo hóa, phân tán nhỏ và đồng nhất hóa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überfein /a/

1. cực mỏng, cực tinh, rát mông; 2. tinh té, sành sỏi, tinh vi, té nhị; 2. thượng hâo hạng, hạng nhất, hạng một.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überfein /(Adj.)/

cực mỏng; cực tinh; rất mịn;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 microsection /hóa học & vật liệu/

cực mỏng