Việt
dạng bột
nhầy
dính
nhót
dính nhơn nhót
chín nâu
chín nhũn
chín rữa .
Đức
teigig
Ein weicher, brauner Pfirsich wird aus der Mülltonne geholt und auf den Tisch gelegt, um rosarot zu werden.
Một quả đào chín nâu mềm nhũn bị lôi ra từ thùng rác, đặt lên bàn đẻ nó trở lại màu hông.
A mushy, brown peach is lifted from the garbage and placed on the table to pinken.
teigig /a/
1. dạng bột, nhầy, dính, nhót, dính nhơn nhót; 2. chín nâu, chín nhũn, chín rữa (về quả).