Việt
dạng bột
nhầy
dính
nhót
dính nhơn nhót
chín nâu
chín nhũn
chín rữa .
còn bột
chưa chín kỹ
nhão
dẻo
trắng trẻo
húp híp
dính đầy bột
Đức
teigig
Mit einem Lötholz wird das Lot teigig eingepasst.
Dùng thanh gỗ trét vảy thiếc nhão.
Das plastisch (teigig) gewordene Metall im Wärmekeil zieht sich bei der Abkühlung zusammen.
Kim loại đã trở thành dẻo trong nêm nhiệt co lại lúc làm nguội.
teigig /(Adj.)/
còn bột; chưa (nướng) chín kỹ;
dạng bột; nhão; dẻo;
trắng trẻo; húp híp;
dính đầy bột;
teigig /a/
1. dạng bột, nhầy, dính, nhót, dính nhơn nhót; 2. chín nâu, chín nhũn, chín rữa (về quả).