Việt
dạng bột
bụi
dạng bụi
như bột
nhão
dẻo
dạng điền đầy
nhầy
dính
nhót
dính nhơn nhót
chín nâu
chín nhũn
chín rữa .
Anh
powdery
pulverous
mealy limestone
powdered
alphitomorphous
THAN powdery
Fill
Đức
teigig
pulverförmig
pulverig
pulvrig
Pulver- und granulatförmige Ausgangsstoffe
Nguyên liệu dưới dạng bột và hạt
Mit der Bereitstellung pulverisierter Werkstoffe beginnt der Fertigungsablauf.
Trình tự gia công bắt đầ'u với việc cung cấp nguyên liệu dạng bột.
Dem Ausgangsmaterial wird Treibmittel in Form von Pulver oder Granulat beigemischt.
Chất tạo bọt dưới dạng bột hoặc dạng hạt đượctrộn với nguyên liệu ban đầu.
Werden pulverförmige Massen verarbeitet, dann eignen sich fl ache und breite Kanäle.
Nếu nguyên liệu có dạng bột thì thích hợp dùng các kênh dẹp và rộng.
Pulvrige Formmassen verwendet man, wenn weitere Zusatzstoffebeigemischt werden sollen.
Khối nguyên liệu dạng bột sẽ được sử dụng khi cần trộn thêm vào các chất phụ gia.
teigig /a/
1. dạng bột, nhầy, dính, nhót, dính nhơn nhót; 2. chín nâu, chín nhũn, chín rữa (về quả).
dạng bột, dạng điền đầy
pulvrig /(Adj.)/
dạng bột; như bột;
teigig /(Adj.)/
dạng bột; nhão; dẻo;
pulverförmig /adj/CNSX/
[EN] (thiết bị gia công chất dẻo) THAN powdery
[VI] dạng bột, dạng bụi
pulverig /adj/CNSX, THAN/
[EN] powdery
[VI] dạng bột, dạng bụi (thiết bị gia công chất dẻo)
(tuyết ) bụi, dạng bột
mealy limestone, powdered
dạng bột (chỉ nấm)
alphitomorphous /y học/