Việt
chạy lên
đi lên
nhảy lên
lên
di lên
mọc
dâng lên
tập trung lực lưọng
dồn sức lực
dóc súc
tập trung trí tuệ.
đi lên cao
Đức
hinauffahren
-kommenlaufen
emporraffen
hochlaufen
hochfahren
Es kann im Hubverfahren (Bild 2) und im Abrollverfahren zur Anwendung kommen.
Có hai phương pháp in gồm in ấn bằng xi lanh chạy lên xuống và in lăn (Hình 2).
Die Schnittgeschwindigkeit vc resultiert aus der Umfangsgeschwindigkeit vu und der Hubgeschwindigkeit v h.
Tốc độ cắt vc kết hợp của tốc độ chu vi vu và tốc độ nâng (chạy lên xuống) vh.
Während die Form den nächsten Schlauch umschließt wird der Rohling von der Stanzmaske (Bild 1) übernommen und der Kalibrierdorn fährt nachoben.
Trong lúc khuôn ôm ống kế tiếp, phôi được mặt nạ dập (Hình 1) tiếp nhận và lõi hiệu chỉnh chạy lên phía trên.
Berganfahrhilfe, Hill Holder
Giúp khởi chạy lên dốc
Beim Hochbewegen des Kolbens muss das Öl durch feine Öffnungen des Lamellenventiles im Kolben gepresst werden.
Khi piston chạy lên, dầu bị ép qua các khe mở rất hẹp của van dạng phiến nằm trong piston.
hochlaufen /(st. V.; ist) (ugs.)/
chạy lên (hinauflaufen);
hochfahren /(st. V.; ist)/
(ugs ) đi (thang máy) lên cao; chạy lên;
-kommenlaufen /vi (s)/
chạy lên; -
hinauffahren /vi (s)/
đi lên, chạy lên; hinauf
1. nhảy lên, lên, di lên, mọc, dâng lên, chạy lên; 2. tập trung lực lưọng, dồn sức lực, dóc súc, tập trung trí tuệ.
hinauffahren vt; chạy lên trước zuvorkommen vi, Überholen vt