TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất nhờn

chất nhờn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bôi trơn

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

chất nhầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niêm dịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đờm dãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chất nhờn

greasy material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 oleaginous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 viscous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 grease material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 greasy material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lubricants

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

chất nhờn

Schmierstoffe

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Schleim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für viskose und kristallisierende Messmedien weniger geeignet (evtl. Kombination mit Druckmittlern)

Ít thích hợp cho chất nhờn và chất dễ kết tinh thể (có thể kết hợp với màng bít kín)

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die wässrigen Schleime aus Polysacchariden können auch als widerstandsfähige Kapseln um die Bakterien liegen.

Các chất nhờn lỏng từ polysaccharide là những bao nhờn có sức đề kháng bọc chung quanh vi khuẩn.

Bodenkrümel entstehen durch das Verkleben von Mineral- und Humusteilchen durch Schleim von Bakterien und Regenwürmern.

Mảnh vụn đất hình thành bởi sự kết dính những hạt khoáng chất và những hạt mùn bằng chất nhờn của vi khuẩn và trùn đất.

Dazu kommen noch Geruchs- und Geschmacksveränderungen, Verfärbungen, Schleimbildungen, Säuerungen und Gasbildung als Ergebnis der höchst vielfältigen Stoffwechselleistungen der Mikroorganismen.

Thêm vào đó sự thay đổi về mùi và vị, màu, chất nhờn, chua và khí là kết quả của các quá trình trao đổi chất đa dạng của vi sinh vật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um die Haltbarkeit der Maschine zu erhöhen werden die Lager mit Schmierstoffen geschmiert.

Để nâng cao độ bền của máy, các ổ trục phải được bôi trơn bằng chất nhờn (dầu, mỡ).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schleim /[Jlaim], der; -[e]s, -e/

chất nhờn; chất nhầy; niêm dịch; đờm dãi;

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Schmierstoffe

[VI] chất nhờn, bôi trơn

[EN] lubricants

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

greasy material, oleaginous, viscous

chất nhờn

 grease material

chất nhờn

 grease material, greasy material /hóa học & vật liệu/

chất nhờn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chất nhờn

X. chát nhảy