Việt
chất nhờn
bôi trơn
chất nhầy
niêm dịch
đờm dãi
Anh
greasy material
oleaginous
viscous
grease material
lubricants
Đức
Schmierstoffe
Schleim
Für viskose und kristallisierende Messmedien weniger geeignet (evtl. Kombination mit Druckmittlern)
Ít thích hợp cho chất nhờn và chất dễ kết tinh thể (có thể kết hợp với màng bít kín)
Die wässrigen Schleime aus Polysacchariden können auch als widerstandsfähige Kapseln um die Bakterien liegen.
Các chất nhờn lỏng từ polysaccharide là những bao nhờn có sức đề kháng bọc chung quanh vi khuẩn.
Bodenkrümel entstehen durch das Verkleben von Mineral- und Humusteilchen durch Schleim von Bakterien und Regenwürmern.
Mảnh vụn đất hình thành bởi sự kết dính những hạt khoáng chất và những hạt mùn bằng chất nhờn của vi khuẩn và trùn đất.
Dazu kommen noch Geruchs- und Geschmacksveränderungen, Verfärbungen, Schleimbildungen, Säuerungen und Gasbildung als Ergebnis der höchst vielfältigen Stoffwechselleistungen der Mikroorganismen.
Thêm vào đó sự thay đổi về mùi và vị, màu, chất nhờn, chua và khí là kết quả của các quá trình trao đổi chất đa dạng của vi sinh vật.
Um die Haltbarkeit der Maschine zu erhöhen werden die Lager mit Schmierstoffen geschmiert.
Để nâng cao độ bền của máy, các ổ trục phải được bôi trơn bằng chất nhờn (dầu, mỡ).
Schleim /[Jlaim], der; -[e]s, -e/
chất nhờn; chất nhầy; niêm dịch; đờm dãi;
[VI] chất nhờn, bôi trơn
[EN] lubricants
greasy material, oleaginous, viscous
grease material, greasy material /hóa học & vật liệu/
X. chát nhảy