TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chậm hơn

chậm hơn

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

muộn hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trễ hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chậm hơn

later

 
Từ điển toán học Anh-Việt

 later

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chậm hơn

hinterher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

SpätentwickJer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

schnelles Wachstum im Bioreaktor (aber langsamer im Vergleich zu E. coli)

Tăng trưởng nhanh chóng trong các lò phản ứng sinh học (nhưng chậm hơn so với E. coli)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

LegierteStähle werden hierzu meist in Öl getaucht, was eine mildereAbschreckwirkung zur Folge hat.

Thép hợp kim thường đượcnhúng trong dầu khiến tốc độ làm nguội chậm hơn.

Deshalb muss die Anlage langsamer gefahren werden, damit der Kord ausreichend umhüllt werden kann.

Vì vậy hệ thống phải hoạt động chậm hơn để các sợi có thể được bao bọc đầy đủ.

Die vom Motor erzeugte Drehzahl muss in eine wesentlich langsamere Schneckendrehzahl gewandelt werden.

Tốc độ quay của động cơ phải được chuyển đổi thành tốc độ quay chậm hơn nhiều của trục vít.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch kommt die angelegte Spannung erst allmählich zur vollen Wirkung (Bild 3)

Do đó, dòng điện đi trong nhánh mạch có cuộn dây tăng chậm hơn và làm bóng đèn phát sáng chậm hơn (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinter jmdm. an die Reihe kommen

đến lượt mình ngay sau ai.

in späteren Jahren

vào những năm sau

spätere Generationen

các thế hệ sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinterher /đi sau..., theo saư... 2. có cấp bậc (chức vụ, vai trò) kém hơn, chậm tiến; Jmdn., etw. [ weit] hinter sich lassen/

muộn hơn; chậm hơn; sau;

đến lượt mình ngay sau ai. : hinter jmdm. an die Reihe kommen

SpätentwickJer /der/

muộn hơn; chậm hơn; trễ hơn; sau;

vào những năm sau : in späteren Jahren các thế hệ sau. : spätere Generationen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 later /toán & tin/

chậm hơn

Từ điển toán học Anh-Việt

later

chậm hơn