TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chụm

chụm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chu

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

hội tụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng quy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chụm

 stoke

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pucker

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

chụm

zusammensetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zusam-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

konvergent

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

18.5.3 Spur

18.5.3 Độ chụm

Spurwerte ermitteln.

Xác định độ chụm.

Spur Null (l2 – l1) = 0. D.h. die Räder stehen parallel zueinander. Die Spurweite e ist null.

Chụm bằng không (l2 – l1) = 0. Có nghĩa là các bánh xe đứng song song với nhau. Độ chụm ε bằng không.

An der Hinterachse: Einzel- und Gesamtspur, Fahrachswinkel, Sturz.

Ở bánh xe sau: Độ chụm từng bánh xe và độ chụm toàn phần, góc trục hướng xe chuyển động, góc doãng bánh xe.

Nachspur (l2 – l1) < 0. D.h. die Räder stehen vorne weiter auseinander als hinten. Die Spur e ist negativ (Bild 4).

Chụm sau (l2 – l1) < 0. Có nghĩa là các bánh xe có khoảng cách phía trước rộng hơn khoảng cách phía sau. Độ chụm ε âm (Hình 4).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konvergent /[konvar'gent] (Adj.)/

(Math ) hội tụ; chụm; đồng quy;

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

pucker

chụm (môi), chu (môi)

Từ điển tiếng việt

chụm

- đg. 1 Đưa gần lại với nhau để quây quanh một điểm. Chụm chân nhảy. Mấy cái đầu chụm vào nhau. Đạn bắn rất chụm (tập trung vào một điểm). 2 (ph.). Cho củi vào bếp để đun. Chụm thêm một thanh củi. Chụm lửa (nhóm bếp).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stoke /toán & tin/

chụm (là)

 stoke /xây dựng/

chụm (lò)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chụm

chụm

zusammensetzen vt, zusam-