Việt
chụm
chu
hội tụ
đồng quy
Anh
stoke
pucker
Đức
zusammensetzen
zusam-
konvergent
18.5.3 Spur
18.5.3 Độ chụm
Spurwerte ermitteln.
Xác định độ chụm.
Spur Null (l2 – l1) = 0. D.h. die Räder stehen parallel zueinander. Die Spurweite e ist null.
Chụm bằng không (l2 – l1) = 0. Có nghĩa là các bánh xe đứng song song với nhau. Độ chụm ε bằng không.
An der Hinterachse: Einzel- und Gesamtspur, Fahrachswinkel, Sturz.
Ở bánh xe sau: Độ chụm từng bánh xe và độ chụm toàn phần, góc trục hướng xe chuyển động, góc doãng bánh xe.
Nachspur (l2 – l1) < 0. D.h. die Räder stehen vorne weiter auseinander als hinten. Die Spur e ist negativ (Bild 4).
Chụm sau (l2 – l1) < 0. Có nghĩa là các bánh xe có khoảng cách phía trước rộng hơn khoảng cách phía sau. Độ chụm ε âm (Hình 4).
konvergent /[konvar'gent] (Adj.)/
(Math ) hội tụ; chụm; đồng quy;
chụm (môi), chu (môi)
- đg. 1 Đưa gần lại với nhau để quây quanh một điểm. Chụm chân nhảy. Mấy cái đầu chụm vào nhau. Đạn bắn rất chụm (tập trung vào một điểm). 2 (ph.). Cho củi vào bếp để đun. Chụm thêm một thanh củi. Chụm lửa (nhóm bếp).
stoke /toán & tin/
chụm (là)
stoke /xây dựng/
chụm (lò)
zusammensetzen vt, zusam-