Việt
cho nổ
phá quặng
đặt chất nổ để mở ra hay để khai thông
Anh
blast
shoot
Đức
Sprengen
aufsprengen
v Wenn der Motor mit Anlasserdrehzahl betrieben werden soll, ohne dass der Motor anspringt, z.B. bei der Kompressionsdruckmessung, Stecker von den Zündspulen und Einspritzventilen abziehen.
Nếu động cơ cần được quay bởi thiết bị khởi động nhưng không cho nổ, thí dụ như khi đo áp suất nén, rút các giắc cắm của cuộn dây đánh lửa và kim phun nhiên liệu.
die Eisdecke wurde aufge- sprengt
lớp băng đã được hổ để phá ra. (Jägerspr.) săn, săn đuổi, xua đi (hoch jagen, aufscheuchen).
aufsprengen /(sw. V.; hat)/
cho nổ; đặt chất nổ để mở ra hay để khai thông;
lớp băng đã được hổ để phá ra. (Jägerspr.) săn, săn đuổi, xua đi (hoch jagen, aufscheuchen). : die Eisdecke wurde aufge- sprengt
Sprengen /vt/XD/
[EN] blast, shoot
[VI] cho nổ, phá quặng
blast, shoot