sprengen /[’Jprerjon] (sw. V.)/
(hat) làm nể;
làm nổ tung;
phá hủy bằng cách cho nổ;
eine Brücke sprengen : cho nổ phá hủy một cây cầu.
sprengen /[’Jprerjon] (sw. V.)/
(hat) bẻ vỡ;
bẻ gãy;
đập vỡ;
phá vỡ;
nạy;
cạy;
giật đứt;
die Freude sprengte ihm fast die Brust : (nghĩa bóng) nỗi vui mừng khiến ngực hắn muốn nổ tung.
sprengen /[’Jprerjon] (sw. V.)/
(hat) giải tán;
sprengen /[’Jprerjon] (sw. V.)/
(hat) phun nước;
tưới nước;
xịt nước;
Wasser über die Blumen sprengen : phun nước lèn các cây hoa.
sprengen /[’Jprerjon] (sw. V.)/
(ist) (geh ) phi ngựa;
phóng nhanh (reiten, galoppieren);
Reiter sprengten über die Felder : những kỵ sĩ phóng ngựa qua cánh đồng.
sprengen /[’Jprerjon] (sw. V.)/
(hat) (Jägerspr ) rượt;
đuổi theo (con thú);