TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuẩn mực

chuẩn mực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tiêu chuẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

qui cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tín nhiệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tin cậy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chỉ tiêu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

chuẩn mực

 criterion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fiducial

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

criterion

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

chuẩn mực

Kriterium

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Standard

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einige Standardprüfungen sind nachfolgend aufgelistet:

Sau đây là danh sách những biện pháp kiểm tra có tính chuẩn mực:

Die interne Temperierung, als die energieeffizientere Methode, wird immer mehr zum Standard der Schneckentemperierung.

Điều hòa nhiệt từ bên trong là phương pháp sử dụng năng lượng hiệu quả nên ngày càng trở thành chuẩn mực để điều hòa nhiệt độ trục vít.

DieAbstimmung der Roboterbewegungen mit denBewegungen der einzelnen Hydraulikschieberund der Formschließbewegung erfordert einHöchstmaß an technischer Präzision.

Sựphối hợp chuyển động của robot, chuyểnđộng của thanh trượt vận hành bằng thủy lựcvà chuyển động đóng khuôn đòi hỏi chuẩn mực cao nhất về độ chính xác kỹ thuật.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Zeit ist der Maßstab, der an alle Handlungen angelegt wird.

Thời gian là chuẩn mực đo mọi hành động.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Time is the reference against which all actions are judged.

Thời gian là chuẩn mực đo mọi hành động.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

criterion

tiêu chuẩn, chỉ tiêu, chuẩn mực

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fiducial

Chuẩn mực, tín nhiệm, tin cậy

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kriterium /[kri'te:riom], das; -s, ...ien/

(bildungsspr ) tiêu chuẩn; chuẩn mực;

Standard /[’Jtandart], der; -s, -s/

tiêu chuẩn; qui cách; mẫu; chuẩn mực (Richt schnur, Maßstab, Norm);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 criterion

chuẩn mực