TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dãi

Dãi

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sán dây

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
thết đãi

thết đãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoản đãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dãi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dãi

 taenia

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thết đãi

bewirten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bewirtung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da stieg der Geruch von den Würsten dem Wolf in die Nase.

Mùi dồi thơm bay xộc lên mũi làm sói rỏ dãi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bewirten /vt/

thết đãi, khoản đãi, thết, dãi.

Bewirtung /f =, -en/

sự] thết đãi, khoản đãi, thét, dãi; đô ăn, thúc ăn, thúc uóng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 taenia /y học/

sán dây, dãi

Từ điển tiếng việt

dãi

- 1 d. Nước dãi (nói tắt). Mồm miệng đầy dãi. Thèm nhỏ dãi (thèm quá).< br> - 2 đg. (kết hợp hạn chế). Phơi cả bề mặt ra ngoài trời để cho ánh nắng tác động vào. Dãi vải. Dãi nắng.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Dãi

nuớc miếng chảy, nuớc dãi, dễ dãi, thèm nhỏ dãi, mũi dãi lòng thòng, dãi dầu mua nắng.