Việt
Dãi
sán dây
thết đãi
khoản đãi
thết
dãi.
thét
dãi
Anh
taenia
Đức
bewirten
Bewirtung
Da stieg der Geruch von den Würsten dem Wolf in die Nase.
Mùi dồi thơm bay xộc lên mũi làm sói rỏ dãi.
bewirten /vt/
thết đãi, khoản đãi, thết, dãi.
Bewirtung /f =, -en/
sự] thết đãi, khoản đãi, thét, dãi; đô ăn, thúc ăn, thúc uóng.
taenia /y học/
sán dây, dãi
- 1 d. Nước dãi (nói tắt). Mồm miệng đầy dãi. Thèm nhỏ dãi (thèm quá).< br> - 2 đg. (kết hợp hạn chế). Phơi cả bề mặt ra ngoài trời để cho ánh nắng tác động vào. Dãi vải. Dãi nắng.
nuớc miếng chảy, nuớc dãi, dễ dãi, thèm nhỏ dãi, mũi dãi lòng thòng, dãi dầu mua nắng.