Việt
dòng xe
hàng xe
dòng giao thông
Anh
line
queue
vehicle stream
Traffic stream
Đức
Fahrzeugschlange
Pháp
Courant de circulation
Meist haben alle Räder Scheibenbremsen, bei älteren und kleinen Fahrzeugen finden sich an den Hinterrädern Trommelbremsen.
Đa số bánh xe dùng phanh đĩa, ở các dòng xe đời cũ và xe loại nhỏ dùng phanh trống ở bánh sau.
Um in den USA eine Einstufung als Low-Emission Vehicle (LEV) zu erreichen, muss der Ausstoß von Kohlen-Wasserstoffen, dazu gehören auch verdampfte Kraftstoffe, stark begrenzt werden.
Ở Mỹ, dòng xe ít khí thải (LEV) phải đáp ứng ngưỡng phát thải hydrocarbon (HC) rất thấp, bao gồm cả hơi nhiên liệu.
Es arbeitet im Geschwindigkeitsbereich von 30 km/h bis ca. 200 km/h. Es dient zur Fahrerentlastung im fließenden Verkehr.
Hệ thống này hoạt động ở tốc độ 30 km/h đến 200 km/h và được sử dụng để hỗ trợ người lái xe khi xe chạy trong một dòng xe kế tiếp nhau.
v Schutz von Fußgängern und Zweiradfahrern durch verformbares Material im Frontbereich (soft face), gerundete Außenkanten, versenkte Scheibenwischer, Unterfahrschutz bei Nutzfahrzeugen.
Bảo vệ người đi bộ và đi xe 2 bánh bằng loại vật liệu dễ biến dạng ở khu vực phía trước (bề mặt mềm), cạnh ngoài được bo tròn, cần gạt nước hạ xuống, bảo vệ chống lọt vào gầm xe ở các dòng xe thương mại.
Sie wird am meisten gebaut, benötigt abereine Druckerzeugungsanlage und wird deshalb vorzugsweise in Oberklasse-, Geländeewagen, Omnibussen und Nutzkraftwagen verwendet, die bereits eine solche Anlage für die Bremsen besitzen (siehe Kapitel Nutzfahrzeugtechnik).
Loại lò xo này thường được sử dụng nhiều nhất, nhưng vì cần có một hệ thống tạo áp suất nên ưu tiên được sử dụng trong các dòng xe cao cấp, xe địa hình, ô tô khách và ô tô thương mại, vì các loại xe này đã có sẵn hệ thống tạo áp suất cho hệ thống phanh (xem chương “Ô tô thương mại”).
Dòng xe,dòng giao thông
[EN] Traffic stream
[VI] Dòng xe; dòng giao thông
[FR] Courant de circulation
[VI] Trạng thái lưu động do nhiều xe chạy liên tục trên đường mà thành
Fahrzeugschlange /f/V_TẢI/
[EN] line (Mỹ), queue (Anh)
[VI] dòng xe, hàng xe
line, queue, vehicle stream