TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng xe

dòng xe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

hàng xe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dòng giao thông

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

dòng xe

 line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 queue

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vehicle stream

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

line

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

queue

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Traffic stream

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Đức

dòng xe

Fahrzeugschlange

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

dòng xe

Courant de circulation

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Meist haben alle Räder Scheibenbremsen, bei älteren und kleinen Fahrzeugen finden sich an den Hinterrädern Trommelbremsen.

Đa số bánh xe dùng phanh đĩa, ở các dòng xe đời cũ và xe loại nhỏ dùng phanh trống ở bánh sau.

Um in den USA eine Einstufung als Low-Emission Vehicle (LEV) zu erreichen, muss der Ausstoß von Kohlen-Wasserstoffen, dazu gehören auch verdampfte Kraftstoffe, stark begrenzt werden.

Ở Mỹ, dòng xe ít khí thải (LEV) phải đáp ứng ngưỡng phát thải hydrocarbon (HC) rất thấp, bao gồm cả hơi nhiên liệu.

Es arbeitet im Geschwindigkeitsbereich von 30 km/h bis ca. 200 km/h. Es dient zur Fahrerentlastung im fließenden Verkehr.

Hệ thống này hoạt động ở tốc độ 30 km/h đến 200 km/h và được sử dụng để hỗ trợ người lái xe khi xe chạy trong một dòng xe kế tiếp nhau.

v Schutz von Fußgängern und Zweiradfahrern durch verformbares Material im Frontbereich (soft face), gerundete Außenkanten, versenkte Scheibenwischer, Unterfahrschutz bei Nutzfahrzeugen.

Bảo vệ người đi bộ và đi xe 2 bánh bằng loại vật liệu dễ biến dạng ở khu vực phía trước (bề mặt mềm), cạnh ngoài được bo tròn, cần gạt nước hạ xuống, bảo vệ chống lọt vào gầm xe ở các dòng xe thương mại.

Sie wird am meisten gebaut, benötigt abereine Druckerzeugungsanlage und wird deshalb vorzugsweise in Oberklasse-, Geländeewagen, Omnibussen und Nutzkraftwagen verwendet, die bereits eine solche Anlage für die Bremsen besitzen (siehe Kapitel Nutzfahrzeugtechnik).

Loại lò xo này thường được sử dụng nhiều nhất, nhưng vì cần có một hệ thống tạo áp suất nên ưu tiên được sử dụng trong các dòng xe cao cấp, xe địa hình, ô tô khách và ô tô thương mại, vì các loại xe này đã có sẵn hệ thống tạo áp suất cho hệ thống phanh (xem chương “Ô tô thương mại”).

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Dòng xe,dòng giao thông

[EN] Traffic stream

[VI] Dòng xe; dòng giao thông

[FR] Courant de circulation

[VI] Trạng thái lưu động do nhiều xe chạy liên tục trên đường mà thành

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fahrzeugschlange /f/V_TẢI/

[EN] line (Mỹ), queue (Anh)

[VI] dòng xe, hàng xe

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 line, queue, vehicle stream

dòng xe