TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạm

dạm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
dạm hỏi

m A

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô dạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô giành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố tranh đoạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi đua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tranh dua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi tài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạm hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưóm hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏi vợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dạm

glasieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lackieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anspornen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufrischen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mit einem Lippenstifst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

retuschieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich vertragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bitten ersuchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fordern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anbieten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
dạm hỏi

bewerben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich um eine Stellung bewerben (sich)

dậm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bewerben /(u/

(um A) 1. cô dạt, cô giành được, cố tranh đoạt, thi đua, tranh dua, thi tài; sich um eine Stellung bewerben (sich) dậm chân tại chỗ, dừng tại chỗ; 2. dạm hỏi, ưóm hỏi, đi hỏi, hỏi vợ, dạm.

Từ điển tiếng việt

dạm

- 1 đgt. 1. Viết đè lên những nét chữ đã viết sẵn: Thầy đồ bắt dạm những chữ son thầy đã viết cho 2. Sửa nét chữ cho nhẵn nhụi: Anh ấy có tài dạm những chữ kẻ trên tấm bảng thành những chữ in rất đẹp 3. Vẽ phác: Giang sơn dạm được đồ hai bức (NgTrãi).< br> - 2 đgt. 1. Ướm hỏi: Lang thang anh dạm bán thuyền (NgBính) 2. Tỏ ý muốn lấy một người làm vợ: Cô ấy đã có người dạm, nhưng bố mẹ cô ấy chưa bằng lòng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dạm

1) con dạm salzige Krabbe f;

2) (tránh ảnh) glasieren vt, lackieren vt, anspornen vt; (môi) aufrischen vt, mit einem Lippenstifst; (ảnh) retuschieren vt; (lông mi) sich vertragen;

3) bitten vt. ersuchen vt, fordern vt, anbieten vt; bản zum Verkauf anbieten; zu kaufen ersuchen; dạm VỢ einen Hochzeitsantragmachen, freien vi ums, um ein Mädchen anhalter (werben)

dạm

(hóa) Stickstoff m; Stickstoffdạm (a), dạm hóa sich in Nitrate verwandeln ; dạm hữu cơ organischer Stickstoff m; dạm khí quyển Luftstickstoff m; CÓ dạm stickstoffhaltig (a)