Việt
m A
cô dạt
cô giành được
cố tranh đoạt
thi đua
tranh dua
thi tài
dạm hỏi
ưóm hỏi
đi hỏi
hỏi vợ
dạm.
xin
thỉnh cầu
quảng cáo
tuyên truyền
tiếp thị
Đức
bewerben
Viele Anbieter molekularbiologischer Produkte pflegen ihrerseits eigene Magazine, um ihre Produkte zu erläutern und zu bewerben, auch diese stellen einen Fundus neuer Informationen dar und können helfen, Ideen für die eigene Forschung zu entwickeln.
Các nhà cung cấp sản phẩm sinh học phân tử thường chăm sóc kỹ lưỡng các tạp chí riêng để giải thích và quảng bá sản phẩm của họ. Đó cũng là nơi có thể tìm được nhiều thông tin mới, giúp phát triển ý tưởng cho nghiên cứu của mình.
sich bei einer Firma usw. bewerben
xin việc ở một công ty V.V.
er bewarb sich darum, in den Klub aufgenommen zu werden
ông ấy đã xỉn gia nhập câu lạc bộ.
sich um eine Stellung bewerben (sich)
dậm
bewerben /(st. V.; hat)/
xin; thỉnh cầu [um + Akk : điều gì];
sich bei einer Firma usw. bewerben : xin việc ở một công ty V.V. er bewarb sich darum, in den Klub aufgenommen zu werden : ông ấy đã xỉn gia nhập câu lạc bộ.
(Kaufmannsspr ) quảng cáo; tuyên truyền; tiếp thị (Werbung treiben);
bewerben /(u/
(um A) 1. cô dạt, cô giành được, cố tranh đoạt, thi đua, tranh dua, thi tài; sich um eine Stellung bewerben (sich) dậm chân tại chỗ, dừng tại chỗ; 2. dạm hỏi, ưóm hỏi, đi hỏi, hỏi vợ, dạm.