TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dốt

dốt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

châm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu vét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mồi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu Mnh nghiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

non nót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không am hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thông thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

i -tò.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dốt

unwissend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dumm völlig unfähig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ungebildet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unkundig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ungeschickt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Unwissenheit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Unkenntnis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anzünden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anbrennen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abbia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unbewandert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Indem er täglich darin liest, kann er nochmals erfahren, wer seine Eltern waren, ob er von hoher oder niederer Herkunft ist, ob er in der Schule gut oder schlecht abgeschnitten und es im Leben zu etwas gebracht hat.

Đọc nó mỗi ngày, anh ta có thể một lần nữa biết được bố mẹ là ai, dòng dõi cao sang hay kém cỏi, học hành giỏi giang hay dốt nát và trong đời đã làm nên trò trống gì.

Sie sind zu dem Schluß gekommen, daß es unwichtig ist, ob sie gestern reich oder arm, gebildet oder unwissend, stolz oder bescheiden, verliebt oder leeren Herzens waren - so unwichtig wie der sanfte Wind, der durch ihr Haar streicht.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu... đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

By reading its pages daily, he can relearn the identity of his parents, whether he was born high or born low, whether he did well or did poorly in school, whether he has accomplished anything in his life.

Đọc nó mỗi ngày, anh ta có thể một lần nữa biết được bố mẹ là ai, dòng dõi cao sang hay kém cỏi, học hành giỏi giang hay dốt nát và trong đời đã làm nên trò trống gì.

They have decided that it matters not if yesterday they were rich or poor, educated or ignorant, proud or humble, in love or empty-hearted—no more than it matters how a soft wind gets into their hair.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu… đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abbia /m -sses, -sse/

1. [sự] cắn, châm, dốt; 2. (săn bắn) dấu vét; 5. (săn bắn) mồi (trong bẫy).

unbewandert /a/

thiếu Mnh nghiệm, non nót, không am hiểu, không thông thạo, dốt, i -tò.

Từ điển tiếng việt

dốt

- 1 đgt., đphg Nhốt: dốt gà dốt vịt trong chuồng.< br> - 2 tt. Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi: học dốt dốt hay nói chữ (tng.).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dốt

unwissend (a), dumm (a) völlig unfähig (a), ungebildet (a), unkundig (a), ungeschickt (a); Unwissenheit f, Unkenntnis f

dốt

dốt

anzünden vt, anbrennen vt,